Đam San .Net
Diễn đàn yêu âm nhạc và nhạc cụ dân tộc Việt Nam


Bạn đang truy cập vào diễn đàn cũ của Đamsan.Net. Diễn đàn này không nhận đăng kí thành viên mới cũng như bài viết mới kể từ ngày 11-02-2012.
BQT.

Hệ thống các bài bản về nhạc cổ & nhạc tài tử Nam Bộ_do NS Mười Phú tổng hợp ( sưu tầm:hotmit.com)

rated by 0 users
This post has 17 Replies | 0 Followers

Top 10 Contributor
cầm sư cấp 4

Ký Âm:
Chữ hoa trong ngoặc thí dụ (LIU) là chữ ca ngay
nhịp
(- -) là nhịp ngoại

Hò=Sol, Xự=La, Xang=Do, Xê=Re, Cống=Mi, cho dây
Hò 1 (dây kép), so sánh đại khái thôi chứ ngũ âm
cổ nhạc không định nghĩa chính xác như nốt của
tân nhạc được

Chúc các bạn vui vẻ


**********
Ngũ Điểm Mai
( 4 câu nhịp một )
Ngũ Điểm

1.- Xáng Cồng ( - - ) Xáng Xáng Cồng (LIU)
2.- U Ù Liu (CỘNG) U Ù Liu Cộng (XỀ)
3.- Cồng Liu ( - - ) Líu Cống Xê (XANG)
4.- Xê Xang (XỰ) Xê Xang Xự (HÒ)

Tọa Ngọc Lầu
( 7 câu nhịp một )
Bài Tạ

1.- Xự (HÒ) Hò Xự Xang (Hò)
2.- Xự (HÒ) Hò Xự Xế (XANG)
3.- Xê Xang (XỰ) Xê Xang Xự (HÒ)
4.- Hò (CỐng) Xê Xàng Xê (CỐNG)
5.- Hò (CỐNG) Líu Cống Xàng (XÊ)
6.- Hò (CỐNG) Líu Cống Xàng (XÊ)
7.- Xê Xang (XỰ) Xê Xang Xự (HÒ)


Ngũ Điểm Mai
( 4 câu nhịp một )
Huỳnh Hương

1.- Bé mà ( - - ) báo đáp bề (trên)
2.- Hiếu cha (mẹ) rán công nguyện (đèn)
3.- Hùynh Hương ( - - ) chín tuổi nêu (tên)
4.- Nóng năng (quạt) tiết đông phụ (mền)

Tọa Ngọc Lầu
( 7 câu nhịp một )
Lục Tích

1.- Gặp (ngày) cầu thọ ăn (mừng)
2.- Dị (đồng) đồn Lục Tích (vang)
3.- Chúc Viên (Thiệu) quít ban bộn (bàng)
4.- Chàng (giấu) đem thồn tay (áo)
5.- Ngày (tốt) quyết hiến mẹ (ăn)
6.- Về (kíu) rớt quít chộ (rân)
7.- Tích khai (thiệt) khiến Viên Thiệu (nhường)


**********
Tam Pháp Nhập Môn
( 8 câu nhịp một)


1.- Xê (XANG) Xê Xang Hò (XỰ)
2.- Hò (XỰ) Xang Xự Hò (XỰ)
3.- Hò (XỰ) Xang Xự Cống (XÊ)
4.- Xê (XANG) Xê Xang Xê (CỐNG)
5.- Líu (CỐNG) Líu Cống Xê (XANG)
6.- Xàng Xàng (XÀNG) Líu Líu (LÍU)
7.- Xàng Xàng (XÀNG) Líu Líu (LÍU)
8.- Cống Xê ( - - ) Xàng Xê Cống (XÀNG)

Tam Pháp Nhập Môn
( 8 câu nhịp một )
Tài

1.- Chớ (nên) ham mê cờ (bạc)
2.- Vì (lậm) thua đậm mà (mạc)
3.- Liều (mạng) bán vợ đợ (con)
4.- Cửa (nhà) ruộng vườn cầm (thế)
5.- Đối (đế) quẩn trí bo û (mình)
6.- Vì cầu (tài) phải trả (giá)
7.- Mời thần (bài) giúp phu ù (quí)
8.- Khác chi ( - - ) đùa chơi lửa (hồng)


**********
Tử Qui Từ
( 8 câu nhịp một)

1.- ( - - ) (U) U (U) `Xáng (U)
2.- Liu Cg(LIU) (U) U (U) Xáng (U)
3.- Liu (CỒNG) ( - - ) (CỐNG) Xê (XANG)
4.- Xừ (XANG) Xê (CỐNG) ( - - ) Xừ (CỐNG)
5.- ( - - ) Xừ (CỐNG) Xừ (CỐNG) (XỪ)
6.- Cống (XANG)Cg Líu (XỪ) Cg Xê (XANG) (CỐNG)
7.- Xừ ( - - ) Cống (XỪ) ( - - ) (LIU)
8.- ( - - ) Xáng (U) ( - - ) Liu Cg Liu (U)


Tử Qui Từ
( 8 câu nhịp một)
Nhìn Mới

1.- ( - - ) (Bao) năm (qua) cách (xa)
2.- Người (thân) (Hôm) nay (đây) chốn (xưa)
3.- Quay (về) ( - - ) (Lũy) tre (bao)
4.- Đầu (thôn) cuối (xóm) ( - - ) Nhà (mới)
5.- ( - - ) Đời (sống) đều (khá) ( Từ )
6.- Đói (no) mỗi (ngày) đắn (đo) (Chẳng)
7.- Còn ( - - ) đói (nghèo) ( - - ) (Theo)
8.- ( - - ) tháng (năm) ( - - ) dân mình đi
(lên)


**********
Khúc Ca Hoa Chúc
(14 câu nhịp một)

1.- ( U ) Xáng ( U )
2.- Liu Cồng Liu ( U ) Xáng Liu Xáng ( U )
3.- ( U ) Xáng U Liu (CỒNG)
4.- Liu U Ù Cồng (LIU) Liu Liu (LIU)
5.- (XÀNG) Xê Cống Líu (XÊ)
6.- (XÀNG) Xê Cống Líu (XỪ)
7.- Hò (XỪ) Hò Xừ Xang (XÊ)
8.- Cống Xàng Cống (XÊ) Xê Xê (XÊ)
9.- (CÔNG) Công Líu Líu (CÔNG)
10.- (CÔNG) Công Líu Líu (CONG)
11.- (XÊ) Cống Xê Xang (XỪ)
12.- Ho ø Xừ Xang (XÊ) Cống Xang Cống (XÊ)
13.- Xáng ( U ) Liu Cồng (LIU)


Khúc Ca Hoa Chúc
( 13 câu nhịp một)
Nhà Việt-Nam

1.- (Xem) chúa (Xuân)
2.- Đang về bên (ta) khắp nơi hát (ca)
3.- (Xuân) của năm hai (ngàn)
4.- Vang tiếng cười (vang) Liu đau (thương)
5.- (Đường) gian khổ đã (qua)
6.- (Vàng) tia nắng chói (lòa)
7.- Chào (mừng) từng mùa Xuân (sang)
8.- Với ngàn ước (mơ) thêm vui (tươi)
9.- (Thiên) niên kỷ với (hoa)
10.- (Vinh) sang đất nước (ta)
11.- (Xuân) của năm hai (ngàn)
12.- Chào nàng tiên (Xuân) của trời Á (đông)
13.- Nước (Nam) đây nhà (Nam)


**********
Lạc Âm Thiều
( 10 câu nhịp một )

1.- ( U ) U Liu ( U )
2.- Xáng (CỒNG) Xáng Cồng Liu ( U )
3.- Ú (LIU) Ú Liu Cộng (XỀ)
4.- Liu (XÀNG) Xàng (LIU)
5.- Liu (SÀNG) Liu Xàng Xê (CỐNG)
6.- Liu (XÊ) Cống Xê Xang (XỪ)
7.- Liu (XÀNG) Xàng Xê (CỐNG)
8.- Liu (XÊ) Cống Xê Xang (XỪ)
9.- U Liu ( U ) Xáng Cồng Liu ( U )
10.- Xáng U Liu ( U ) Xáng Cồng Liu ( U )

Lạc Âm Thiều
( 9 câu nhịp một )
Nguyễn-Huệ phá Thanh


1.- (Quân) Tây (Sơn)
2.- Tiến (vào) chiếm thành Thăng (Long)
3.- Mãn (Thanh) hãi kinh chạy (dài)
4.- Tướng (Tàu) hồn (vía)
5.- Chẳng (còn) tinh thần giao (chiến)
6.- Thoát (Hoan) tính toan lánh (nàn)
7.- Oáng (đồng) trốn vào đào (thoát)
8.- Lấn (nhau) cút qua sông (Hồng)
9.- Phá quân (Thanh) chỉ mười hôm (thôi)
10.- Lưu sưû (xanh) Nguyễn Huệ hùng (anh)


**********
Sơn Đông Hướng Mã
( 6 câu nhịp một)

1.- (LÍU) cổng (LÍU)
2.- (XANG) Xừ (XANG)
3.- (XÊ) Cống ( - - )
4.- Xàng (XÊ) ( - - )
5.- Hò (XÊ) ( - - )
6.- Hò (XE) Hò (XÊ)
7.- (XỀ) Liu (PHẠN)
8.- Liu (XỀ)à Liu (PHẠN)
9.- Â ( Y ) Xự ( - - )
10.- Xê (HÒ) ( - - )
11.- Xê (HÒ) Xê (HÒ)

Sơn Đông Hướng Mã
( 6 câu nhịp một)
Vui Xuân

1.- (Tiếng) pháo (nổ)
2.- (Bên) ngoài (sân)
3.- (Vui) đón ( - - )
4.- Xuân (sang) ( - - )
5.- Ngàn (hoa) ( - - )
6.- Mùi (bông) cùng (thơm)
7.- (Chào) Xuân (đượm)
8.- Hương (nồng) gio ù (lộng)
9.- (Ly) rượu ( - - )
10.- Chung (trà) ( - - )
11.- Nụ (cười) mọi (nhà)


**********
Thủ Phong Nguyệt
( 7 câu nhịp một )

1- Liu Liu ( LIU ) Liu ( -- )
2- Cồng Ú Liu ( CỒNG ) XÀNG ( -- )
3- Xê Cống ( -- ) Líu Xàng ( XÊ )
4- ( -- ) Cồng ( Ú )
5- ( -- ) Cồng ( LIU)
6- Liu Xáng ( Ú ) Liu Cồng Liu ( CỒNG )
7- Xê ( XÀNG ) Xê Xàng ( -- )


Thủ Phong Nguyệt
Giọt Máu Chung Tình

1.- Đôi giai ( nhân ) khi ( -- )
2.- Cùng ngắm trăng ( ngàn ) người ( -- )
3.- Thục nữ ( -- ) khách tài ( hoa )
4.- ( -- ) Tình ( ý )
5.- ( -- ) Càng ( yêu )
6.- Ngây ngất ( say ) tâm hồn mơ ( màng )
7.- Trao ( lời ) đá vàng ( -- )


**********
Phong Nguyệt
( 10 câu nhịp một )

1.- ( HOØ) Xang Cống Xê ( CỐNG )
2.- (CỒNG) Liu Ú Liu ( Ú )
3.- ( Ú ) Liu Cồng Liu ( CỒNG )
4.- Líu ( XÊ ) Cốngt ( XÀNG )
5.- Hò Hoø ( XANG ) Hò Hoø ( XANG )
6.- Hò Hoø ( XANG) ( HÒ )
7.- Xang Cống Xê ( CỐNG ) ( CỒNG )
8.- Liu Ú Liu ( Ú ) ( U )
9.- Liu Cồng Liu ( CỒNG ) Liu ( LIU )
10.- ( XÁNG ) (XÀNG )

Phong Nguyệt
Vòng Quân Quyết Tiến

1.- ( Nào ) chúng ta ( tiến )
2.- ( Vì ) non nước nguy ( biến )
3.- ( Dám ) đâu màng thân ( mình )
4.- Quyết ( tâm ) hiến ( thân )
5.- Lời nguyền ( chung ) thề vì ( dân )
6.- Mà tùng ( quân ) ( cùng )
7.- Nhau lắm tâm ( tưởng ) ( đồng )
8.- Nung nấu máu ( nóng ) ( trước )
9.- Sau nguyền một ( lòng ) tùng ( quân )
10.- Cùng ( lên ) ( đường )


**********
Bán Nguyệt
( 9 câu 2 nhịp )

1- Cộng Liu ( U ) Cộng Liu Liu ( LIU )
2- U ( XỀ ) Cộng Liu Liu ( LIU )
3- Xang Xê ( CỐNG ) Xang Xê Líu ( XANG )
4- Xang ( - - ) U Liu ( XỀ )
5- Xề ( - - ) Xề Cộng ( LIU )
6- Liu ( - - ) U Liu ( XÀNG )
7- Xàng ( - - ) U Xáng ( - - )
8- Xề Cộng ( LIU ) U Xáng ( - - )
9- Xề Cộng ( LIU ) Cộng U ( LIU )

Bán Nguyệt
( 9 câu 2 nhịp )
Lê Lợi Lập Quốc

1.- Lê ( Lợi ) người ở Lam ( Sơn )
2.- Quyết ( lòng ) dựng lá cờ ( thiêng )
3.- Thanh niên nam ( nữ ) bốn phương theo ( cùng
)
4.- ( - - ) Dưới quân trướng ( thề )
5.- ( - - ) Đuổi lũ tặc ( binh )
6.- ( - - ) Nêu chí ngang ( tàn )
7.- ( - - ) Mười năm ( - - )
8.- Lắm gian ( nguy ) lao khổ ( - - )
9.- Cùng địch ( quân ) lập nhiều chiến ( công )


**********
Thiên Bất Túc
Ú LIU Ú XÁNG ( 11 câu 2 nhịp )

1- U ( LIU ) U ( XÁNG )
2- Xáng ( U ) Liu Cồng ( - - )
3- U ( LIU ) Cồng Liu U ( XÁNG )
4- Xáng ( U ) Xáng U Liu ( CỘNG )
5- Liu ( XỀ ) Cộng ( LIU )
6- Cộng ( LIU ) U ( LIU )
7- U ( LIU ) U Liu ( - - )
8- Cống ( XÊ ) Xang ( XỰ )
9- Xang ( HÒ ) Xang Xự ( - - )
10- Cống ( XÊ ) Xự ( XANG )
11- Xự Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )


Thiên Bất Túc
Ú LIU Ú XÁNG ( 11 câu 2 nhịp )
Trêu ghẹo gái tơ


1.- Sao ( ông ) không ( biết )
2.- Bổn ( phận ) râu mày ( - - )
3.- Ghẹo ( trêu ) con ( gái )
4.- Giữa ( chốn ) vắng ( người )
5.- Thiệt ( là ) hổ ( danh )
6.- Mang ( lớp ) nam ( nhi )
7.- Ông ( hảy ) cút đi ( - - )
8.- Có ( chi ) mà ( giận )
9.- Em ( đừng ) xanh mặt ( - - )
10.- Thôi ( đi ) đồ say ( sưa )
11.- Hảy tránh ( đường ) ta đi ( - - )


**********
Kiều Nương
( 9 câu 2 nhịp )

1- Hò Xang ( XANG ) Xê Cống Liu ( U )
2- Hò Xang ( XANG ) Xê Cống Liu ( U )
3- U Liu ( CỘNG ) Xê ( XANG )
4- Hò ( XANG ) Liu ( CỘNG )
5- Cộng U Liu ( CỘNG ) Cộng Liu ( CỘNG )
6- Xê Xang ( LIU ) Cộng Liu ( U )
7- Cồng U Cồng ( U ) Cồng Liu ( U )
8- Cồng U Cồng ( U ) U Liu ( CỘNG )
9- Xê ( XANG ) Hò ( XANG )
Thán : Liu Liu Liu…
Liu Liu Cồng…
Liu Liu Xề…
Cộng Xàng Liu Xáng…


Kiều Nương
( 9 câu 2 nhịp )
Lạc Loài

1.- Kìa cha ( xem ) trước ( mắt )
2.- Có vài nhánh ( cây ) rũ ( xuống )
3.- Đỏ ( ối ) trái táo chín ( muồi )
4.- ( - - ) Vậy ( thì )
5.- Con ráng giữ ( chừng ) thằng em ( chỉ )
6.- Trong vài ( giây ) Còn cha ( ráng )
7.- Lo bẻ nhiều ( trái ) dùng trong ( lúc )
8.- Con đói và ( khát ) Cha cứ ( đi )
9.- Mau ( về ) con chờ ( trông )
Thán : Mẫu thân ôi…
Mẹ đâu thấu dùm…
Thân hai con khờ…
Đang lạc loài nơi rừng thẳm…


**********
Tống Phong
( 19 câu nhịp một )

1.- ( LIU ) Cồng U Ù ( LIU )
2.- U Ù ( LIU ) Xáng ( Ú )
3.- Xư ø ( XANG ) Cống Xê Líu ( XANG )
4.- Xáng ( U ) Liu Cộng ( LIU )
5.- Ú ( Liu ) Ú Xàng ( XÊ )
6.- Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
7.- Xê Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê ( -- )
8.- Ú Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
9.- Xê Cống Líu ( XÀNG ) Xê Xàng ( -- )
10.- U Ù Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
11.- Xê Cống Líu ( XỪ ) Xang Xư ø ( -- )
12.- Hò Xự Xang ( XÊ ) Cống Xê ( XANG )
13.- Xê Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê ( -- )
14.- Xề ( -- ) U Ù ( -- )
15.- Xề ( -- ) U Ù ( -- )
16.- Xề Xề ( Ú ) Xề U Ù ( -- )
17.- Cộng Liu ( -- ) Ú Xàng ( -- )
18.- Xáng Ú liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
19.- Liu Ú Xáng ( LIU ) Cộng Ú ( LIU )


Tống Phong
( 19 câu nhịp một )
Điên Tỉnh

1.- ( May ) ra thành kế ( mưu )
2.- Mối ( ân ) của Bác ( Sĩ )
3.- Mình ( đây ) mãi mãi đáp ( đền )
4.- Lúc ( huynh ) cảm ăn ( năn )
5.- Biết ( đâu ) với mối ( duyên )
6.- Bách ( niên ) giai ( ngẫu )
7.- Của Bác ( Sĩ ) chúng ta ( -- )
8.- Lại ( chẳng ) cùng nhau êm ( ấm )
9.- Thuận hòa ( đến ) bạc đầu ( -- )
10.- Vui ( vẻ ) thay cho ( cảnh )
11.- Đoàn tựu ( buổi ) mai nầy ( -- )
12.- Đồng chung ( nhau ) tỉnh giấc mơ ( điên )
13.- Đầm ấm mối ( duyên ) ( -- )
14.- Tình ( -- ) duyên ( -- )
15.- Cuồng ( -- ) điên ( -- )
16.- Người đời thay ( trắng ) đổi đen ( -- )
17.- Rồi khi ( -- ) đáo đầu ( -- )
18.- Mới tỏ ( tường ) điên tỉnh tỉnh ( điên )
19.- Vui mừng ( thay ) cho mối ( duyên )


**********
Lộng Nguyệt
( 8 câu nhịp một )

1.- Liu ( LIU ) Liu Cồng U Ù ( LIU )
2.- Liu ( LIU ) Liu Cồng U Ù ( LIU )
3.- Cống Xê ( XÀNG ) Liu U Ù Cộng ( LIU )
4.-- ( LIU) Liu ( LIU )
5.- U Ù ( LIU ) Cồng liu U Ù ( XÀNG )
6.- Ù Liu ( XÀNG ) Xê Cống Xê (XÀNG)
7.- Xáng ( Ú ) Liu Cồng ( LIU )
8.- ( LIU ) Liu Lỉu Líu ( LIU )


Lộng Nguyệt
Khúc Khải Hoàn

1.- Ba ( quân ) ta đồng hát ( ca )
2.- Vui ( thay ) ngày về vẻ ( vang )
3.- Khúc khải ( hoàn ) uy tiếng lừng ( danh )
4.- ( Vui ) chúng ta vui ( lên )
5.- Quyết ( tâm ) cùng nhau chinh ( chiến )
6.- Thế ( là ) vẻ vang oai ( lừng )
7.- Công ( lao ) muôn đời ( ghi )
8.- Thinh ( danh ) bay khắp bốn ( phương )


**********
Thu Phong
( 15 câu nhịp một )

1.- ( -- ) ( XÊ )
2.- Cống ( HÒ ) Là Là ( XỰ )
3.- Xang Hoø ( -- ) Líu Cống Xê ( XANG )
4.- Xừ Xang Xê ( CỐNG ) Yø Xự Xang ( HÒ )
5.- Xự Xang ( -- ) Cộng U Ù ( LIU )
6.- Ù Cộng Liu ( XỀ ) Liu Xề ( CỘNG )
7.- Liu Xề ( -- ) Xề ( XỀ )
8.- Liu ( LIU ) Liu Xề ( CỘNG )
9.- Liu Xề ( -- ) Xề ( XỀ )
10.- U Ù ( Ú ) Cộng Liu ( XỀ )
11.- Cộng Liu ( -- ) Xề ( XÁNG )
12.- Ú Liu ( XỀ ) Cộng Liu ( Ú )
13.- Cộng Liu ( -- ) Xề ( -- )
14.- U Ù ( -- ) Cộng ( -- )
15.- Liu ( -- ) Xàng ( -- )


Thu Phong
( 15 câu nhịp một )
Nguyễn Huệ Bình Thăng Long

1.- ( -- ) ( Binh )
2.- Sẵn ( sàng ) Nguyễn ( Huệ )
3.- Lên đàng ( -- ) chí xông ( pha )
4.- Đường xa đâu ( quảng ) diệt tham ( tàn )
5.- Một phen ( -- ) Bọn tướng ( Thanh )
6.- Tuy vạn binh ( hùng ) nào ( kịp )
7.- Nam hài ( -- ) Liều ( mình )
8.- Cho gươm ( giáo ) Tôn Sĩ ( Nghị )
9.- Kinh hồn ( -- ) Tìm ( đường )
10.- Tẫu ( thoát ) riết về ( Tàu )
11.- Sợ oai ( -- ) hoàng ( đế )
12.- Của nam ( triều ) giữ biên ( thùy )
13.- Một phen ( -- ) Làm ( -- )
14.- Khiếp ( -- ) sợ ( -- )
15.- Quân ( -- ) tham tàn ( -- )


**********
Xàng Xàng Líu
( 13 câu nhịp một )

1.- ( XÀNG ) Xàng ( LIU )
2.- ( LIU ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
3.- ( LIU ) Cộng Liu ( XÊ )
4.- Cống Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
5.- Cống Y Xư ï ( HÒ ) ø ( HÒ )
6.- Là Xự Xang ( XÊ ) Cống Líu ( XÊ )
7.- Xang Hò Là ( XỰ ) ( LIU)
8.- Cộng Liu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
9.- Hò Xự Xang ( XÊ ) Cống Y Xự ( HÒ )
10.- ( Y ) Cống Y Xự ( HÒ )
11.- ( Y ) Cống Y Xự (HÒ)
12.- Xế Xáng ( Ú ) Liu Cộng Tồn ( LIU )
13.- Cộng Tồn ( LIU ) Ú Liu ( -- )


Xàng Xàng Liu
( 13 câu nhịp một )
Xàm Tấu

1.- ( Thần ) dò ( xem )
2.- ( Theo ) ý kiến của ( thần )
3.- ( Bởi ) Tôn Tẫn ( người )
4.- Nước Yên câu ( chuyện ) vừa rồi xảy ( ra )
5.- Cố tâm phản ( loàn ) Thật ( là )
6.- Rõ ràng tai ( nghe ) tính toan ( mưu )
7.- Âm thầm gây ( chuyện ) ( xúi )
8.- Tất cả ( ngự ) lâm quân hội ( hiệp )
9.- Cùng người trở ( tâm ) tóm thâu Ngụy ( trào
)
10.- Cố ( tâm ) phá hư kế ( mầu )
11.- Bực ( tức ) đốt trên muôn ( nhà )
12.- Tôn ( Tẫn ) thật phường gian ( manh )
13.- Lòng gian từ ( lâu ) tính toan ( -- )


**********
Lưu Thủy Cao Sơn
( 12 câu nhịp một )

1.- Xê ( XANG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
2.- Líu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
3.- Xê ( XANG ) Xê Xang Hò ( XỰ )
4.- Hò ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
5.- Xang ( XÊ ) Xang Xê Cộng ( LIU )
6.- Cộng ( LIU ) Cộng Liu Xáng ( U )
7.- Xáng ( U ) Xáng U Liu ( CỘNG )
8.- Liu ( XỀ ) Xề Cộng Liu ( U )
9.- Xáng ( U ) Liu U Xáng ( LIU )
10.- ( LIU ) Liu Liu ( LIU )
11.- ( XÀNG ) Xàng Xáng ( XÀNG )
12.- Liu Liu ( LIU ) Xàng Xàng ( XÀNG )


Lưu Thủy Cao Sơn
( 12 câu nhịp một )
Nhớ Quê Hương


1.- Bóng ( trăng ) trời tây lấp ( lánh )
2.- Sắp ( khuyết ) sau dãy đài ( trang )
3.- Gió ( trăng ) như bao đồng ( tình )
4.- ( Nhìn ) sông dài xa ( xăm )
5.- ( Nhô ) nhấp nhô nước ( trắng )
6.- Trăng ( đêm ) mập mờ âm ( u )
7.- Tiếng ( cô ) lái ghe thương ( hồ )
8.- Giọng ( hò ) bổng trầm nhặt ( khoan )
9.- Xa ( đưa ) ai oán buồn ( than )
10.- ( Vang ) lên trên ( sông )
11.- ( Niềm ) trúc cạn ( niềm )
12.- Ôi quê ( hương ) tình thâm ( tình )


**********
Thu Hồ
( 9 câu nhịp một )

1.- Xê Cống ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
2.- Xự Hoø ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
3.- Xê Cống ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
4.- Xự Hò ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
5.- Xề Cộng ( LIU ) Ú Cộng Liu ( Ú )
6.- Ú Xáng ( LIU ) Ú Cộng Liu ( XỀ )
7.- Xề Cộng ( LIU ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
8.- Ú L1iu ( Cống ) Líu Cống Xê ( XANG )
9.- Xự Hò ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )


Thu Hồ
( 12 câu nhịp một )
Khương Thượng Tử Nha


1.- Khi trở ( về ) tìm nhà bạn ( thân )
2.- Tạm vài ( tháng ) toan liệu kiếm ( nơi )
3.- Qua tháng ( ngày ) nghề bán giỏ ( đan )
4.- Chợ đầy ( dẫy ) không ai giúp ( mua )
5.- Thời vận ( suy ) nên về xoay ( sang )
6.- Nghề bán ( buôn ) những mong được ( lời )
7.- Rồi lỗ ( ngay ) chẳng ai đến ( hàng )
8.- Đành xoay ( nghề ) coi bói cho ( xong )
9.- Lại từ ( đấy ) không ai đến ( xem )


**********
Hàng Giang
( 13 câu 2 nhịp )

1- ( LIU ) U ( LIU )
2- Cồng Liu ( U ) Liu ( CỒNG )
3- ( LIU ) U ( LIU )
4- Cồng Liu ( U ) Liu ( XỀ )
5- ( XÁNG ) Xáng ( XÁNG )
6- Cồng Liu ( XÁNG ) Xáng ( XÁNG )
7- ( XÁNG ) Xáng ( XÁNG )
8- Cồng Liu ( XÁNG ) Xáng ( XÁNG )
9- ( XỀ ) ( - - )
10- Liu ( U ) Liu ( U )
11- Xáng ( LIU ) ( XÀNG )
12- Xàng ( XÀNG ) Liu ( U )
13- Liu ( U ) Xáng ( XÀNG )


Hàng Giang
( 13 câu 2 nhịp )
Mong Thống Nhứt Sơn Hà


1.- ( Xem ) non ( sông )
2.- Ma ødạ ( luốn ) đau ( lòng )
3.- ( Ai ) chia ( đôi )
4.- Cho cách ( trở ) sơn ( hà )
5.- ( Muốn ) non ( nước )
6.- Cùng ( nhau ) thống ( nhứt )
7.- ( Ai ) xuôi ( khiến )
8.- Cách ( tình ) lưu ( luyến )
9.- ( Nguyền ) ( - - )
10.- Khấn ( vái ) mong ( chúa )
11.- Ra ( tay ) cứu ( dùm )
12.- Sơn ( hà ) thống ( nhứt )
13.- Con ( cháu ) Lạc ( Hồng )


**********
Tứ Bát Chánh
( 9 câu nhịp một )

1.- Xang Xê ( CỐNG) Xê Xang Xừ ( XANG )
2.- ( XANG ) Xê Cống Xê ( CỐNG )
3.- ( LIU ) Liu Cộng ( XỀ )
4.- Xê ( XANG ) Xừ Xang Xê ( CỐNG )
5.- Xáng Ú Liu ( CỘNG ) Xề Cộng Liu ( Ú )
6.- Xê ( XANG ) Xê Cống Xê ( XANG )
7.- Xáng ( Ú ) Liu Cộng U Ù ( LIU )
8.- Xáng Xáng ( Ú ) Liu Cộng Ú ( LIU )
9.- Xang Xê ( CỐNG ) Xê Xang Xừ ( XANG )


Tứ Bát Chánh
( 9 câu nhịp một )
Nhớ Ơn Sanh Dưỡng

1.- Ơn sanh ( dưỡng ) nặng cao bằng ( non )
2.- ( Thân ) con trẻ ghi ( nhớ )
3.- ( Lo ) đáp ơn cao ( dày )
4.- Ấu ( thơ ) dồi trao nghiêng ( bút )
5.- Cố tâm chuyên ( cần ) hầu nhờ thân ( sau )
6.- Trước ø ( ta ) đáp lấy công ( ơn )
7.- Mẹ ( cha ) sanh đẻ dưỡng ( nuôi )
8.- Tạo chúng ( ta ) nên vóc nên ( vai )
9.- Sau góp ( mặt ) hiển vinh thế ( gian )


**********
Nhạn Về
( 10 câu nhịp một )

1 - Hò Hò ( XANG ) Hò Hò ( XANG )
2 - Hò Ho ø ( XANG ) Cộng Cộng ( LIU )
3 - Cộng Cộng ( LIU ) Ú Liu ( CỘNG )
4 - Liu Ú Cộng ( LIU ) Liu Liu ( LIU )
5 - Liu Liu ( LIU ) Liu U Ù ( XÁNG )
6 - Xáng Ú Liu ( XÀNG ) Xàng Xáng ( XÀNG )
7 - Xàng Xáng ( XÀNG ) Xừ Xang ( XÊ )
8 - Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
9 - Xê Xê ( XÊ ) Cộng Liu ( Ú )
10 - Xế Xáng ( Ú ) Ủ Ú Liu ( XỀ )
Nhạn Về
(10 câu nhịp một )
Tủi Phận


1 - Ngày này (đây) Nhiều đèn (hoa)
2 - Nhà đều (vui) Cụng mời (nhau)
3 - Rượu đầy (ly) Chúc qua ( lại )
4 - Năm mới vận (may) Thăng công (danh)
5 - Thêm thênh (thang) Nên vững (bước)
6 - Chẳng âu lo (gì) Đầy bạc (tiền)
7 - Nhiều phước (lành) Nhày xuân (sang)
8 - Pháo nổ (rềnà) vang khắp những (nơi)
9 - ( -- ) Nhìn pháo (hoa)
10 - Tấm thân (đơn) xót xa cõi (lòng)


**********
Khốc Hoàng Thiên
( 12 câu 2 nhịp , giọng Quãng )

1- Cống Xê ( XANG ) Xừ Xang Xê ( CỐNG )
2- Cống Xê ( XANG ) Xê Cống ( - - )
3- U Liu ( CỘNG ) Liu U Xáng ( LIU )
4- U U ( LIU ) U Cộng ( - - )
5- U Líu ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
6- Xự Xang ( HÒ ) Xự Xang ( - - )
7- U Líu ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
8- Xừ ( CỐNG ) Xừ Cống Líu ( XÊ )
9- Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
10- Xáng Xáng ( CỘNG ) Liu U ( - - )
11- Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
12- Xáng Xáng ( CỘNG ) Liu U ( - - )


Khốc Hoàng Thiên
( 12 câu 2 nhịp , giọng Quãng )

1.- Khách tri ( âm ) cùng trang tri ( kỷ )
2.- Xứng ( đôi ) ngư thủy ( - - )
3.- Từ ( ngày ) thiếp được tấn ( cung )
4.- Tận tâm phụng ( sự ) Tử Hoàng ( - - )
5.- Nào ( khi ) múa hát ca ( xang )
6.- Cung đàn véo ( von ) suốt đêm ( - - )
7.- Vương ( gia ) quí phái như ( ta )
8.- Cuộc ( sống ) sang cả xa ( hoa )
9.- Tội ( chi ) đợi kiếp xuân ( già )
10.- Không sa đà trong ( bể ) truy hoan ( - - )
11.- Khắp giang ( san ) ai sánh kịp ( Ngài )
12.- Chiếc ngai vàng nay mai (Ngài) bước lên ( -
- )


**********
Quá Giang Long
( 12 câu 2 nhịp , giọng Tiều )

1- ( XẾ ) Xế Xáng ( U )
2- Liu Cộng Liu ( U ) Xáng Liu Xáng ( U )
3- ( XẾ ) Xế Xáng ( U )
4- Xáng U Liu ( CỘNG ) Xế ( U )
5- Xế U Liu ( CỘNG ) Cống ( XÊ )
6- Cống Xang Cống ( XÊ ) ( XỀ )
7- Xề Xàng ( LIU ) ( LIU )
8- Líu Cống Xê ( XÀNG ) Cống Cống ( XÊ )
9- Cống Xàng ( - - ) Cống Cống ( XÊ )
10- Cống Xàng Xề ( LIU ) U Liu ( CỘNG )
11- U Liu ( - - ) U U ( LIU )
12- U Cộng Liu ( XỀ ) ( - - )



**********
Từ Bá Tướng
( 6 câu 2 nhịp , giọng Tiều )

1- Xang Xừ ( LÍU ) Xang Xừ ( XANG )
2- Cồng U ( LIU ) Cồng U ( LIU )
3- Xàng Xê Cống ( XÊ ) Xư Xự Hò ( XANG )
4- Xang ( XANG ) Xang Cống Xê ( XANG )
5- Xang ( XANG ) Xang Cống Xê ( XANG )
6- Xang Xừ ( LÍU ) Xang Xừ ( XANG )


Từ Bá Tướng
( 6 câu 2 nhịp , giọng Tiều )
Nhà Vua Hiếu Thảo


1.- Một lòng ( hiếu ) với mẹ ( cha )
2.- Cùng với ( em ) nâng đở ( nhau )
3.- Trong cảnh gian ( nan ) qua hồi khốn ( nguy
)
4.- Cha ( ông ) quá ác nghiệt ( thay )
5.- Sai ( đi ) cày ruộng phương ( xa )
6.- Vì hiếu ( để ) không từ ( nan )


**********
Quá Giang Long
( 12 câu 2 nhịp , giọng Tiều )
Nhà Vua Hiếu Thảo


1.- ( Thuấn ) họ ( Nghiêu )
2.- Quốc hiệu Đại ( Ngu ) ( - - )
3.- ( Cảnh ) gia ( trang )
4.- Chẳng may mất ( mẹ ) lòng ( ông )
5.- Biết bao xúc ( động ) sớm ( hôm )
6.- Lo phụng dưỡng ( cha ) ( nào )
7.- Ngờ ( đâu ) ( xuôi )
8.- Lắm cảnh bẻ ( bàng ) người mẹ ( kế )
9.- Aùc tàn ( - - ) cùng con ( riêng )
10.- Lập kế giết ( ông ) nhưng nào ( có )
11.- Được đâu ( - - ) ấy chẳng ( qua )
12.- Định mệnh con ( người ) ( - - )


**********
Tùng Lâm Dạ Lãm
( 13 câu 2 nhịp )

1- ( LIU ) Liu U Xáng ( LIU )
2- Liu ( CỒNG ) Liu U Xáng ( CỒNG )
3- ( LIU ) Liu Liu Liu ( LIU )
4- LiuI ( CỘNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
5- Hò ( XỰ ) Hò Xang Xêø ( CỐNG )
6- Xang Xê ( CỐNG ) Xang Xê Cống ( XANG )
7- Líu Líu ( LÍU ) Xừ Xừ ( XỪ )
8- Xang Cống Xê ( XANG ) Hò Hò ( HÒ )
9- ( CỐNG ) Xê Cống Líu ( CỐNG )
10- Xê Cống ( HÒ ) Xang Cống Xê ( CỐNG )
11- Xê Cống Líu ( XÊ ) Cống Xangâ ( HÒ )
12- Xang Cống Xang ( HÒ ) Xê Cống Xê ( XÀNG )
13- Xề Cồng Liu ( U ) Liu U Xáng ( LIU )


Tùng Lâm Dạ Lãm
( 13 câu 2 nhịp )
Khen Sắc Đệp


1.- Cô ( Hai ) ăn nói có ( duyên )
2.- Miệng ( cười ) chúm chiếm hữu ( tình )
3.- ( Con ) tim ( ta )
4.- Dường ( như ) mơ ước điều ( gì )
5.- Người ( đẹp ) còn hơn tiên ( nữ )
6.- Làm say ( đấm ) biết bao anh ( hùngt )
7.- Bể ân ( ái ) cuồn cuộn ( dòng )
8.- Cuốn lôi ( ta ) đi tìm ái ( tình )
9.- ( Hởi ) xuân nữ xuân ( sắc )
10.- Tươi thắm ( làn ) thu thủy như ( áng )
11.- Sương sớm buổi ( mai ) nét yêu ( kiều )
12.- Ngôn ngữ dịu ( dàng ) trông rất dễ ( yêu )
13.- Ru hồn nam ( tử ) mơ hình ảnh ( ai )


**********
Chiếc Hoa
( 6 câu 2 nhịp )

1- Liu Xáng ( U ) Liu Cộng U ( LIU )
2- Cộng U ( LIU ) Liu Cộng Xê ( XANG )
3- Xừ Xang ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
4- Xừ Xang ( XÊ ) Xang Xê Cống ( HÒ )
5- Hò , Xừ ( XANG ) Xừ Xang , Xê ( CỐNG )
6- Xê Cg , Cồng Liu ( U ) Liu U , Xáng U ( LIU )



Chiếc Hoa
( 6 câu 2 nhịp )
Ánh Xuân

1.- Mai thắm ( xinh ) khoe mình thắm ( xinh )
2.- Ngàn cánh ( hoa ) đua màu đón ( chào )
3.- Mùi thơm ( ngát ) xuân mơ lả ( lơi )
4.- Cười theo ( gió ) ru êm ngọt ( ngào )
5.- Đời ( hoa ) lòng hương bay bát ( ngát )
6.- Đâu khác bồng ( lai ) say sưa cảnh nên ( thơ
)


**********
Trạng Nguyên Hành Lộ
( 16 câu 2 nhịp )

1- Líu ( CỐNG ) Líu ( XÊ )
2- Cống Xê ( XANG ) Xê ( - - )
3- Líu ( CỐNG ) Líu ( XÊ )
4- Cống Xê ( XANG ) Xang ( - - )
5- Cống ( XÊ ) Xang ( XỰ )
6- Xự ( - - ) Xang ( XÊ )
7- Xang ( XÊ ) Cống ( HÒ )
8- Xự ( HÒÏ ) Hò ( - - )
9- Liu ( PHẠN ) Phạn ( - - )
10- Xề ( PHẠN ) Phạn ( - - )
11- Liu ( PHẠN ) Phạn ( - - )
12- Xề ( PHẠN ) Phạn ( - - )
13- Cống ( XÊ ) Xang ( XỰ )
14- Xự ( - - ) Xang ( XÊ )
15- Xang ( XÊ ) Cống ( HÒ )
16- Xự ( HÒ ) Hò ( - - )


Trạng Nguyên Hành Lộ
( 16 câu 2 nhịp )
Phân Trần

1.- Em ( cũng ) như ( cô )
2.- Ngủ ( thật ) say ( - - )
3.- Bỗng ( chốc ) nó ( đau )
4.- Cả ( dạ ) dầy ( - - )
5.- Mới ( hay ) em ( bị )
6.- Chọt bụng ( - - ) bắt ( em )
7.- Thức ( ngay ) đi ( làm )
8.- Công ( việc ) cần dùng ( - - )
9.- Trong ( buội ) rậm ( - - )
10.- Đàng ( trước ) kia ( - - )
11.- Cô ( tỉnh ) dậy ( - - )
12.- Nào ( thấy ) em ( - - )
13.- Tưởng ( đâu ) em ( phản )
14.- Bội ( - - ) bỏ ( cô )
15.- Bơ ( vơ ) giữa ( rừng )
16.- Thật ( là ) khổ lòng ( - - )


**********
Bắc Sơn Trà
( 8 câu 2 nhịp )

1- Cống Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( CỐNG )
2- Xừ Xang ( XỪ ) Xang Cống Xang ( XÊ )
3- Cống Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
4- Xừ Xang ( XỪ ) Xang Cống Xang ( XÊ )
5- Cống ( XÊ ) Cống Xê Cống Xê ( - - )
6- Xang Xừ Xang ( XÊ ) Cống Xe Cống Xêâ ( - - )
7- Líu Cống Xê ( XÀNG ) Xê Xang Xê Xang ( - - )
8- Xự Hò Xự (XANG) Xự Xang Xự Xang ( - - )


Bắc Sơn Trà
( 8 câu 2 nhịp )
Vua Hiếu Nhà Ngô

1.- Bên nhà ( Hớn ) có vua Duệ ( Đế )
2.- Mẹ ( là ) Bạc Hậu niên ( cao )
3.- Ngài trị ( nước ) dạy bảo nhân ( dân )
4.- Làm những ( điều ) phải đạo nhân ( luân )
5.- Lấy hiếu trước ( tiên ) ( - - )
6.- Quần thần phải ( kiên ) ( - - )
7.- Đến lúc ly ( trầnõ ) ( - - )
8.- Mọi người mến ( thương ) ( - - )


**********
Lưu Thủy Hành Vân
( 7 câu 2 nhịp )

1.- ( + ) ( LIU )
2.- Ú Liu Phạn Xề ( LIU ) Liu Ú Ú ( LIU )
3.- ( PHAN ) Líu Phan Xê ( XÀNG )
4.- Xàng Xàng ( XÀNG ) Liu ( LIU )
5.- Liu ( U ) Ủ U Liu ( PHẠN)
6.- Liu Xề Phan ( LIU ) ( XÊ )
7.- Xể Xê Xang ( XỰ ) Xự ( LÌU )


Lưu Thủy Hành Vân
( 7 câu 2 nhịp )

1.- ( + ) ( Sương )
2.- Trắng nhuộm rừng (phong) vấn ( vương )
3.- ( Đưa ) tiễn em lên (đường )
4.- ( + ) Nam ( Sơn )
5.- Đây ( chốn ) chia ( tay )
6.- Phản hồi gia ( trang ) ( Hoa )
7.- Lá bay rơi ( rụng ) theo ( dòng )


**********
Hoài Cầu
( 8 câu 2 nhịp )

1.- ( PHẠN ) Phạn Xề ( LIU )
2.- Liu Ú Ú ( LIU ) Liu Liu ( LIU )
3.- ( XỀ ) Liu ( PHAN )
4.- Xê ( XÀNG ) Xàng Xàng ( XÀNG )
5.- Liu ( LIU ) Liu (Ú)
6.- Ú U Liu ( PHẠN) Liu Xề Phan ( LIU )
7.- ( XỪ ) Xang ( XÊ )
8.- Líu Cống ( XÊ ) Xể Xang Xư ( LÌU )


Hoài Cầu
( 8 câu 2 nhịp )

1.- ( Một ) lòng ( son )
2.- Khắc ( ghi ) ( + )
3.- ( Lời ) ước ( giao )
4.- Ban ( đầu ) ( + )
5.- Đêm ( đông ) thao ( thức )
6.- Lắng ( nghe ) bên ngoài sương ( rơi )
7.- ( Hòa ) theo ( gió )
8.- Hắt ( hiu ) lạnh ( lùng )


**********
Bắn Nhạn
( 11 câu 2 nhịp )

1.- Liu ( U ) Ủ U Liu ( PHẠN )
2.- Xê ( Xang ) Xê Cống Líu ( XÊ )
3.- Cống ( XÊ ) Xàng Xê Líu ( HÒ )
4.- Hò ( HÒ ) Xự Cống Xê ( XANG )
5.- Hò ( HÒ ) Xự Cống Xê ( XANG )
6.- ( CỒNG ) Xề Cồng Liu ( U )
7.- Xáng U Liu ( PHẠN ) Liu Xề Phạn ( LIU )
8.- Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
9.- Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
10.- Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xự ( XANG )
11.- Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xự ( XANG )


Bắn Nhạn
( 11 câu 2 nhịp )

Dạ còn tên nài ………
1.- Săn ( voi ) xấu xa nhân (dạng)
2.- Suốt ( ngày ) nương bóng núi ( cao )
3,- Đã ( quen ) gội mưa dưới nắng ( đào )
4.- Mà ( lòng ) không núng không ( nao )
5.- Dầu ( đời ) qua mấy gian ( lao )
6.- ( Ngoài ) đời chàng săn ( voi )
7.- Có bao tươi ( đẹp ) sao người quên ( đi )
8.- ( Từng ) đêm dưới ánh ( trăng )
9.- ( Nằm ) bên phiến đá ( xanh )
10.- Ngủ yên qua ( một ) giấc lành thiên ( nhiên
)
11.- Bóng đêm xoa ( dịu ) nỗi buồn trong ( tim )



**********
Cao Phi
( 8 câu 2 nhịp )

1- ( - - ) Tồn Hò Xự ( XANG )
2- Xê Xang ( HÒ ) Xang Xư Xang ( HÒ )
3- ( - - ) Tồn Hò Xự ( XANG )
4- Xang Xê ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
5- ( - - ) Cống Xang Xê ( CỐNG )
6- Cống ( CỐNG ) Xê Xang Xê ( CỐNG )
7- Xàng Líu ( - - ) Cống Xê Xang ( XỰ )
8- Xang Xê ( CỐNG ) Tồn Hò Xự ( XANG )

Cao Phi
( 8 câu 2 nhịp )
Hy Sinh

1.- ( - - ) Bằng lòng hy ( sinh )
2.- Không kể ( gì ) kẻ nghịch người ( thù )
3.- ( - - ) Gọi rằng hy ( sinh )
4.- Ta đâu có ( quảng ) sống chết là ( chi )
5.- ( - - ) Anh đừng tiếc ( rẻ )
6.- Thân ( em ) giao về kẻ ( khác )
7.- Gian ác ( - - ) thôi thôi cũng ( liều )
8.- Như đã ( mất ) một người thân ( yêu )


**********
Lưỡng Long
( 16 câu 2 nhịp )

1- Hò ( XANG ) Xê Cống Xê ( XANG )
2- Hò Là ( XỰ ) Xang Hò ( - - )
3- Xự Xang ( HÒ ) Là Hò ( - - )
4- Hò ( XANG ) Xê Cống Xê ( XANG )
5- Xừø Xang ( CỐNG ) Xê Cống Xừ ( XANG )
6- Xừ Xang ( CỐNG ) Xê Cống Xừ ( XANG )
7- Xang Xang ( XANG ) Liu Liu ( LIU )
8- Líu Cống Xang ( XÊ ) Cống ( XÊ )
9- Xang Hò Xự ( XANG ) Là Hò Xự ( XANG )
10- Xang Xê Phạn ( LIU ) Liu Phạn Ú ( LIU )
11- Liu Liu ( LIU ) Líu Cống Xàng ( XÊ )
12- Cống ( XÊ ) Xang Hò Xự ( XANG )
13- Là Hò Xự ( XANG ) Xàng Xề Phạn ( LIU )
14- Liu Phạn Ú ( LIU ) Liu Liu ( LIU )
15- Líu Cống Xàng ( XÊ ) Cống ( XÊ )
16- Xang Hò Xự ( XANG ) Là Hò Xự ( XANG )


Lưỡng Long
( 23 câu 2 nhịp )
Tiệc Tất Niên

1.- Ngày (xuân) vui vẻ hân (hoan)
2.- Trò (chuyện) bên bàn ( + )
3.- Bạn (bè) lâu ngày ( + )
4.- Mừng (vui) tay bắt tay (nhau)
5.- Ngàn câu (chúc) sang năm giàu (sang)
6.- Làm ăn (khá) không bao giờ (xui)
7.- Tiền càng (nhiều) sắm đủ (thứ)
8.- Để cho đời (vui) Pháo (vang)
9.- Lên rên mọi (nơi) nhà nhà đợi (trông)
10.- Tài lộc (vô) như lượng nước (trôi)
11.- Xin nâng (ly) quyết phải cùng (say)
12.- Uống (cho) quên đời bạc (đen)
13.- Này người bạn (xưa) Buồn bực (chi)
14.- Thôi tự bỏ (đi) Vui hôm (nay)
15.- Chớ kể ngày (qua). Tất (niên)
16.- Ta mừng gặp (nhau) mời cùng cạn (ly)


**********
Long Hổ Hội
( 7 câu nhịp một )



1.- Hò Xự ( HÒ ) Xang Xừ ( XANG )
2.- Xê Cống ( XÊ ) Líu Cống ( LÍU )
3.- Hò Xự ( XANG ) Xang Hò Xang ( XỰ )
4.- Hò Xự Xang ( XÊ ) Cống Hò ( XÊ )
5.- Xang Xự Hò ( XÊ ) Cống Líu ( XÊ )
6.- Líu Cống Xê ( XANG ) Hò Xự ( XANG )
7.- Xự Xang ( XÊ ) Xang Xê Cống ( HÒ )


Long Hổ Hội
( 7 câu nhịp một )

1.- Truyền lịnh (truyền) cho ngàn (quân)
2.- Mau khá (tua) sắm cung (kiếm)
3.- Cùng đạn (tên) lên miền sơn (thượng)
4.- Tiêu diệt cường (sơn) Để ngàn (dân)
5.- Yên dạ làm (ăn) Chúng khiếp (oai)
6.- Dám đâu ngăn (đường) Vì hận (chung)
7.- Nguyền ra (tay) trừ an khấu (cường)


**********
Lý Chim Quyên
(6 câu 2 nhịp )

1.- ( LIU ) Liu Phan ( XỀ )
2- Xề ( LIU ) U Xứ U ( LIU )
3- ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
4- Xừ ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
5- Liu Liu ( XỀ ) Liu Xàng Xề ( LIU )
6- Liu Liu ( XỀ ) Liu Xàng Xề ( LIU )


Lý Chim Quyên
(6 câu 2 nhịp )

1.- ( Trăng ) Khi ( đầy )
2.- ( Khi ) khuyết ( vơi )
3.- ( Ở ) ở ( đời )
4.- ( Ở ) ở ( đời )
5.- Ôi tan ( hợp ) bèo ( mây )
6.- Ôi tan ( hợp ) bèo ( mây )


**********
Lý Cái Mơn
(10 câu 2 nhịp )

1- ( HÒ ) Hò Xừ ( XANG )
2- Xê ( XANG ) Xê Xang Xê ( LÍU )
3- ( LÍU ) Líu Cống Xê ( XANG )
4- Xang ( Xừ ) Xế Xang Xừ ( XANG )
5- Xể Xê ( XÊ ) Xang Xừ Xang ( XÊ )
6- Xứ U Phàn ( HÒ ) Hò Hò ( HÒ )ø
-------------------------------------------------

gửi lời cám ơn bạn longnu (thanh vien dien dan Hotmit.com)

Top 10 Contributor
cầm sư cấp 4

Nặng Tình Xưa
( 18 câu nhịp một )

1.- Liu ( CỘNG ) Liu Xề Cộng ( LIU )
2.- XángÚLiu ( CỘNG ) Liu Xề Cộng ( LIU )
3.- Liu ( -- ) Cộng Xê ( XÀNG )
4.- Liu Liu ( -- ) Liu Cộng Xê ( XÀNG )
5.- Liu ( XỀ ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
6.- Liu Xề ( -- ) Xàng Xề Cộng ( LIU )
7.- Liu ( Ú ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
8.- Liu Xề ( -- ) Xàng Xề Cộng ( LIU )
9.- Cộng ( LIU ) Liu Cộng ( LIU )
10.- Liu ( XÀNG ) Xê Cống Líu ( CỐNG )
11..- Líu Cống Xê ( XÀNG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
12.- Hò ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
13.- Hò Xự Xang ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
14.- Xang ( XỰ ) Xang ( XỰ )
15.- Liu ( CỘNG ) Liu Xề Cộng ( LIU )
16.- XángÚ Liu ( CỘNG ) Liu Xề Cộng ( LIU )
17.- Liu ( -- ) Cộng Xê ( XÀNG )
18.- Liu Liu ( -- ) Liu Cộng Xê ( XÀNG )


Nặng Tình Xưa
( 18 câu nhịp một )
Trương Phi Thủ Cổ Thành

1.- Ôm ( dạ ) trông chờ tin ( anh )
2.- Nước non lưu ( lạc ) mỏi mòn đợi ( trông )
3.- Biết ( -- ) đến bao ( giờ )
4.- Mới ( -- ) đặng trùng ( phùng )
5.- ( Từ ) những khi nguy ( hại )
6.- Lìa ( -- ) phận niềm đệ ( huynh )
7.- Đau ( -- ) xót gan ly ( biệt )
8.- Ngày ( -- ) đêm hoài vọng ( nhau )
9.- Phậïn ( em ) tạm ( nơi )
10.- Cổ ( Thành ) nương náo sớm ( tối )
11.- Quyết chí sưu ( tầm ) tin tức các ( anh )
12.- Nghe ( qua ) nhị ca đen ( bạc )
13.- Vì cuộc vinh ( quang ) nỡ theo quân (
nghịch )
14.- Trở ( dạ ) phản ( bội )
15.- Quên ( thề ) vườn đào năm ( xưa )
16.- Nở ham danh ( lợi ) phụ niềm đệ ( huynh )
17.- Trách ( -- ) ai vô ( nghì )
18.- Phế ( -- ) vong thâm ( tình )


**********
Mẫu Đơn
( 26 câu 2 nhịp )

1- ( LIU ) Cồng U ( LIU )
2- Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
3- Liu ( LIU ) Liu Cồng U ( LIU )
4- Cống Xê ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
5- Xáng ( U ) Xáng U Liu ( CỒNG )
6- Xề Cồng Liu ( U ) Xáng U Liu ( CỒNG )
7- Xê ( XANG ) Xừ Cống Xê ( XANG )
8- Là ( XỪ ) Xang Xê Líu ( CỐNG )
9- Tồn ( U ) Xáng U Liu ( CỘNG )
10- Xê ( XANG ) Xừ Cống Xê ( XANG )
11- Xê Xang Xang ( - - ) Xê Xang Xê Xang ( - - )

12- Ú Liu U Liu ( - - ) Xê Xang Xê Xang ( - - )
13- Ú Liu U Liu ( - - ) U Liu ( CỒNG )
14- Liu U Cồng ( LIU ) ( CỐNG )
15- Cống Líu ( CỐNG ) ( XỪ )
16- Xừ Xang ( XỪ ) ( U )
17- Liu U Xáng ( LIU ) Cồng ( U )
18- Cồng U Liu ( CỒNG ) Xê ( XANG )
19- Xừ Cống Xê ( XANG ) Là ( XỪ )
20- Xang Xê Líu ( CỐNG ) Tồn ( U )
21- Xáng U Liu ( CỘNG ) Xê ( XANG )
22- Xừ Cống Xê ( XANG ) Xê Xang Xang ( - - )
23- Xê Xang Xê Xang ( - - ) Ú Liu U Liu ( - - )
24- Xê Xang Xê Xang ( - - ) Ú Liu U Liu ( - - )
25- U Liu ( CỒNG ) Liu U Cồng ( LIU )
26- Xừ Ú Liu ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )


Mẫu Đơn
( 26 câu 2 nhịp )
Phong Lai trêu Nguyệt Nga

1.- Nhìn ( xem ) cảnh trời nước ( non )
2.- Như đón ( chào ) đôi lứa thiếu ( niên )
3.- Yêu ( nhau ) kẻo hoa tàn sắc ( phai )
4.- Nét yêu ( kiều ) tôi đây đã đắm ( say )
5.- Chúng ( bây ) chớ toan ru ( lòng )
6.- Đâu nào chuyển ( lai ) ý ta mà ( hồng )
7.- Đừng nói ( thêm ) nhiều tiếng rất uổng (
công )
8.- Không bao ( giờ ) yêu quân khốn ( kiếp )
9.- Nàng ( ôi ) vì tôi quá yêu ( nàng )
10.- Thân ( đơn ) cành liễu thướt ( tha )
11.- ( - - ) Không ưng với ta ( - - )
12.- thôi mi xích ra ( - - ) bướm đây thấy hoa (
- - )
13.- Hay cho thất phu ( - - ) khát khao ( chờ )
14.- Trông gặp Hằng ( Nga ) ( chớ )
15.- Lắm tiếng thằng cướp (bóc) thà ( là )
16.- Ta nguyện liều ( mình ) còn ( hơn )
17.- Là ưng thuận chúng ( bây ) là ( quân )
18.- Rừng rú ngu ( đần ) chiêu lâu ( la )
19.- Cướp bóc phá lương ( dân ) con ( người )
20.- Sao không biết phải ( trái ) là ( vì )
21.- Đây đã yêu ( đó ) nên ( nàng )
22.- Chọn tiếng thấp ( cao ) ( - - )
23.- Chớ đi trách sao ( - - ) không nương lưởi
đao ( - - )
24.- Rất mong ước ao ( - - ) sao không xuống đao
( - - )
25.- Ta chẳng ( đành ) đây đó phải lìa ( nhau )
26.- Lâu la ( bây ) hảy mau dẫn ( về )


**********
Thuấn Hoa
( 24 câu nhịp một )

1 - ( XÊ ) Xang Cống ( XÊ )
2 - Xê ( XÊ ) Xang Xê ( CỐNG )
3 - Cống ( XÊ ) Cống Líu ( XỪ )
4 - Xừ Xang ( XÊ ) Xang Cống ( XÊ )
5 - Hò Xang ( HÒ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
6 - Cồng ( Ú ) Liu Ú Xáng ( LIU )
7 - Cồng ( LIU ) Liu Ú Xáng ( LIU )
8 - Hò Xự Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê (XANG )
9 - Xang Xê ( CỐNG ) Líu Xàng Xê ( CỐNG )
10 - Cồng Ú (LIU ) Cồng Ú Liu ( CỒNG )
11 - Xê ( XANG ) Xừ Cống Xê ( XANG )
12 - Liu ( LIU ) Cồng Ú Liu ( LIU )
13 - Liu ( LIU ) Cồng Ú Xề ( XỀ )
14 - Cồng ( Ú ) Cồng ( LIU )
15 - Cồng U Ù ( LIU ) Cồng Ú Liu ( CỒNG )
16 - Hò ( XANG ) Xê Cống Xê ( XANG )
17 - Hò ( XANG ) Xê Cống Xê ( XANG )
18 - Hò ( XANG ) Xê Cống Xê ( XANG )
19 - Hò ( XANG ) Xê Cống Líu ( XÊ )
20 - Cồng Ú ( LIU ) Liu Cồng Ú ( LIU )
21 - Là ( HÒ ) Xang Cống Xê ( XANG )
22 - Là ( HÒ ) Xang Cống Xê ( XANG )
23 - Cồng Ú ( LIU ) Liu Cộng Xê ( XÀNG )
24 - Cồng Ú ( LIU ) Liu Cộng Xê ( XÀNG )


Thuấn Hoa
(24 câu nhịp một)
Lê Long Và Công Chúa Chiêm

1 – Nâng ( niu ) như một đóa ( hoa )
2 - (Tâm) đầu hiệp ( ý )
3 - (Nên) thơ má ( hồng )
4 - Nguồn yêu ( đương ) bể ái mêng ( mang )
5 - Dầu non ( mòn ) thủy chung anh gìn ( tròn )
6 - Dạ ( chảng ) đổi ( thay )
7 - Tình chăn (gối) há ( phai )
8 - Đèn trời lâng ( lâng ) soi sáng tao ( phùng
)
9 - Dần dần hương ( bén ) sắt cầm êm ( ấm )
10 - Việt với ( Chiêm ) tình nghĩa giao ( hòa )
11 - Tà ( dương ) chìm bóng núi ( tây )
12 - Chim muôn ( bay ) liệng giữa thinh ( không
)
13 - Kêu vang ( lên ) hiệp cánh vầy ( đàn )
14 - Niềm ( nở ) nhàn ( an )
15 - Mệnh ( hoa ) cợt bởn chăng ( là )
16 - Lòng ( em ) thề chẳng đổi ( thay )
17 - Tử ( sanh ) với tơ ( loan )
18 - Vùi ( nong ) khắn keo ( sơn )
19 - Đời ( anh ) như kiếp điểu ( phi )
20 - Nhạn én ( sương ) khuya tận *t ( mây )
21 - Ngàn ( trùng ) xa thẳm quê ( hương )
22 - Đường ( trường ) tha quốc nương ( thân )
23 - Được vương ( huynh ) phê hạ ân ( lành )
24 - Đẹp trúc ( mai ) giai ngẫu thiên ( thành )


**********
Vạn Huê Trường Hận
( 21 câu nhịp một )

1.- ( -- ) Xế Xảng Xang ( HÒ )
2.- Ho Ho ( -- ) Ho Xề Xề ( OAN )
3.- Oan Oan ( -- ) Liu Xề Oan ( LIU )
4.- Liu ( -- ) Cồng ( LIU )
5.- Cồng U Liu ( LIU ) Cồng Liu Cồng ( U )
6.- Liu Cồng ( -- ) Ú Líu ( XÊ )
7.- ( -- ) Líu Cống Xê ( XANG )
8.- ( -- ) Xư ø ( XANG )
9.- Xừ ( XANG ) Xê Xảng Xang ( HÒ )
10.- Tồn ( XÊ ) Xê Xảng Xang ( HÒ )
11.- Tồn ( XÊ ) Xê Xảng Xang ( HÒ )
12.- Xề ( XÊ ) Xê Xảng Xang ( HÒ )
13.- Xang Xể ( XÊ ) Xang Xừ ( LIU )
14.- Liu Liu ( LIU ) Xư ø ( XANG )
15.- Xư ø ( XANG ) Xê Xảng Xang ( HÒ )
16.- Xề ( XÊ ) Xê Xảng Xang ( HÒ )
17.- Xư ø ( XANG ) Xư ø ( XANG )
18.- Xê Xảng Xang ( HÒ ) Tồn ( XÊ )
19.- Xê Xảng Xang ( HÒ ) Tồn ( XÊ )
20.- Xê Xảng Xang ( HÒ ) Xảng Xang ( HÒ )
21.- Xang Xế ( XÊ ) Xang Xư ø ( XANG )


Vạn Huê Trường Hận
( 21 câu nhịp một )
Vân Tiên Khóc Mẹ

1.- ( -- ) Chốn dương ( trần )
2.- ( -- ) Sầu ( nặng )
3.- ( -- ) Ở lòng ( con )
4.- ( -- ) Trời ( cao )
5.- Sao nở phân ( ly ) tình thâm mẫu ( tử )
6.- Đôi đàng ( -- ) khổ ( thay )
7.- ( -- ) Ôi hởi ( trời )
8.- ( -- ) Ngày ( đi )
9.- Thì ( đâu ) có cớ sự ( nầy )
10.- Mà ( nay ) ở nơi quê ( nhà )
11.- Người hiền ( mẫu ) bỏ dương ( trần )
12.- Từ ( đây ) vắng dạng huyên ( đường )
13.- Để cha ( già ) chuổi sầu ( thương )
14.- ( -- ) Mẹ ( ôi )
15.- Đành ( đi ) xuống nơi diêm ( đình )
16.- Trần ( thế ) bỏ cha một ( mình )
17.- Đành ( sao ) Về ( chi )
18.- Dưới nơi diêm ( đình ) lại ( phải )
19.- Lắm cảnh đoạn ( trường ) lòng ( hiếu )
20.- Tính sao cho ( tròn ) như vậy ( thời )
21.- Công ( danh ) đâu cần ( chi )


**********
Lý Vọng Phu
( 35 nhịp đôi , song lang chiếc )

Lớp I : 1 - Tồn ( XANG ) Xang Xang ( XỂ )
2 - Xê ( HÒ ) Hò Xạng ( HÒ )
3 - Tồn ( XANG ) Xang Xang ( XỂ )
4 - Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
5 - Xế Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
6 - Xế Xang ( XỀ ) Tang Xề Phan ( LIU )
7 - Xứ La ( XỀ ) Xứ Phạn Tang ( LIU )
8 - Tồn ( LIU ) Lỉu Liu Cống ( XÊ )
9 - Xế Tồn ( LIU ) Lỉu Liu Cống ( XÊ )
10 - Là ( HÒ ) Tồn Xang Xê (CỐNG )
11 - Xàng ( XỀ ) Phan Xề Phạn ( LIU )
12 - Tang Tang ( XỀ ) Xứ Phạn Tang ( LIU )
13 - Liu Cộng ( XÀNG ) Xế Xáng ( LIU )

Lớp II:
14 - Tồn Là ( XANG ) Xê Cống Xê ( HÒ )
15 - Tồn Là ( XANG ) Xê Cống Xê ( HÒ )
16 - Cống Xê ( HÒ ) Cống Xê Xự ( XANG )
17 - Tồn ( LIU ) Lỉu Liu Cống ( XÊ )
18 - Là ( HÒ ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
19 - Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( - - )
20 - Hò Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( - - )
21 - Hò Xang Xê (CỐNG) Tồn Xang Xê ( - - )
22 - Cống Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
23 - Xê Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
24 - Xể Liu Cộng ( XÀNG ) Xế Xáng ( LIU )

Lớp III:
25 - Tồn Là ( XANG ) Xê Cống Xê ( HÒ )
26 - Tồn Là ( XANG ) Xê Cống Xê ( HÒ )
27 - Cống Xê ( HÒ ) Cống Xê Xự ( XANG )
28 - Tồn ( LIU ) Lỉu Liu Cống ( XÊ )
29 - Là ( HÒ ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
30 - Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( - - )
31 - Hò Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( - - )
32 - Hò Xang Xê ( CỐNG ) Tồn Xang Xê ( - - )
33 - Cống Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
34 - Xể Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
35 - Xể Liu Cộng ( XÀNG ) Xế Xáng ( LIU )


Lý Vọng Phu
( 35 nhịp đôi , song lang chiếc )
Vọng Phu - Nhị Tấn

Lớp I : 1 - (Bao ) thu mưa (nắng)
2 - Trăng ( tròn ) trăng khuyết ( tà )
3 - Chàng ( đi ) bao năm xa ( vắng )
4 - Thiếp lạnh ( lùng ) cô phòng ( - - )
5 - Trông ánh ( đèn ) chập chờn ( - - )
6 - như chàng ( về ) đang ở ngoài ( hiên )
7 - Vui tao ( phùng ) nối lại tơ ( duyên )
8 - Đêm ( đêm ) lệ đổ dầm ( khăn )
9 - Bên ( tai ) vẳng tiếng thề ( trăng )
10 - Nhớ những ( gì ) đôi ta hẹn ( ước )
11 - Sống bạc ( đầu ) nguyện có trời ( cao )
12 - Dẫu trăm ( chiều ) cay đắng gian ( lao )
13 - Đôi lứa ( mình ) quyết chẳng xa ( nhau )
Lớp II 14 - Bàng hoàng ( trong ) giấc mộng ( hồn
)
15 - Vì giang ( sơn ) cái chí anh ( hùng )
16 - Tim ấm ( nồng ) dẫu cách ngàn ( năm )
17 - Chàng ( đi ) đi đường bướm ( ong )
18 - Thiếp ( liều ) như duyên ( số )
19 - Bến ( nước ) trong ( - - )
20 - Nhờ khúc ( sông ) nhơ ( - - )
21 - Đành nệm ( chích ) phòng ( - - )
22 - Không hơn ( là ) trùng phùng ( - - )
23 - Vui với ( người ) lỗi thề ( - - )
24 - Ôi đáng ( gì ) đêm ngóng ngày ( trông )
LớpIII 25 - Buồn ( thương ) chia cách não ( lòng
)
26 - Hoài ( nghi ) dạ luống thẹn ( thùng )
27 - Thiếp biết ( chàng ) son sắt hằng ( ghi )
28 - Chàng ( đi ) hoa nở biên ( cương )
29 - Giao ( thừa ) giòn tan tiếng ( pháo )
30 - Xa ( nhau ) bao ( - - )
31 - Ngày chờ ( bao ) năm ( - - )
32 - Dài dẫu ( vắng ) âm ( - - )
33 - Tin thiếp ( nguyền ) bạc đầu ( - - )
34 - Vui sống ( cùng ) xóm làng ( - - )
35 - Trong thanh ( bình ) trên khắp quê ( hương
)


**********
Lý Giao Duyên
( 10 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1 - Tồn ( LÍU ) Líu Líu Cống ( - - )
2 - Xê Xang ( HÒ ) Là Xang Xê ( - - )
3 - Cống Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( - - )
4 - Hò Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( - - ) ø
5 - Hò Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
6 - Cống Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
7 - Cống Líu ( XANG ) Tồn Xang Xê ( - - )
8 - Cống Xang ( XÊ ) Líu Cống Xê ( HÒ )
9 - Liu Liu ( XỀ ) Liu Xế Xáng ( LIU )
10 - Liu Liu ( XỀ ) Liu Xế Xáng ( LIU )


Lý Giao Duyên
( 10 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Trông Chồng

1 - Tích ( thẳm ) ở phương ( - - )
2 - Nao. Anh ( nào ) có thấu ( - - )
3 - Rõ. Đoài ( đoạn ) khúc tơ ( - - )
4 - Tằm. Cam ( chịu ) nỗi âm ( - - )
5 - Thầm. Tầm ( bạn ) tri ( - - )
6 - Aâm. Xa ( mờ ) chàng vắng ( - - )
7 - Tăm. Xa ( mờ ) chàng vắng ( - - )
8 - Tăm Để ( khổ ) cho phận liễu ( bồ )
9 - Ôm ( sầu ) càng xốn ( xang )
10 - Nỗi chia ( lìa ) vẫn mãi vương ( mang )


**********
Lý Ngựa Ô Bắc
( 19 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1 - Cống Xê ( XANG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
2 - ( - - ) ( - - )
3 - Cống Xê ( XANG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
4 - Xự Xang ( XÊ ) Xang Xê Cống ( LÍU )
5 - Ú Líu ( CỐNG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
6 - Cống Xê ( XANG ) Cống Xê ( - - )
7 - Cống ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
8 - Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
9 - Cống ( XÊ ) Xang Xê Líu ( XỰ )
10 - Xang ( XÊ ) Cống Xang Xê ( CỐNG )
11 - Cống Líu ( XÊ ) Xang Xự Xang ( HÒ )
12 - ( - - ) Tồn ( Ú )
13 - Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
14 - Xề Ú ( - - ) Liu Xề ( - - )
15 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú Xáng ( LIU )
16 - ( - - ) Tồn ( Ú )
17 - Xế Xáng ( - - ) Ú Liu ( XỀ )
18 - Xề Ú ( - - ) Liu Xề ( - - )
19 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú Xáng ( LIU )


Lý Ngựa Ô Bắc
( 19 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Bùi Kiệm Trêu Nguyệt Nga

1 - Náo nương ( đây ) trong những ngày khổ ( đau
)
2 - ( - - ) ( - - )
3 - Mối tơ ( duyên ) hãy nối lại với ( tôi )
4 - Cả ( - - ) tâm lẫn ( nảo )
5 - Bởi tôi ( - - ) quá yêu ( cô )
6 - Cùng se ( nghĩa ) trăm năm ( - - )
7 - Mong ( - - ) cô ưng ( thuận )
8 - Chớ ( - - ) nghĩ cùng ( suy )
9 - Tôi ( - - ) đây ước ( nguyện )
10 - Để ( - - ) cô một ( kiếp )
11 - Yên vui ( - - ) phỉ dạ ân ( tình )
12 - ( - - ) Để ( em )
13 - Vơi ( - - ) nỗi đau ( lòng )
14 - Cho vui ( - - ) cùng chồng ( - - )
15 - Thì mối tơ ( hồng ) kết chặt bền ( lâu )
16 - ( - - ) Còn phần ( em )
17 - Phải ( - - ) cúng chay bảy ( ngày )
18 - Như thế ( ở ) tuyền đài ( - - )
19 - Được hài ( lòng ) tái giá cùng ( anh )


**********
Lý Ngựa Ô Nam
( 13 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1 - Ú Liu ( PHAN ) Liu Xề Phan ( LIU )
2 - Phan ( LIU ) Phan Liu Ú ( XÁNG )
3 - Xáng Xáng ( XÁNG ) Xáng Ú Xáng ( LIU )
4 - Ú ( LỈU ) Ú Liu ( - - )
5 - Ú ( LIU ) Liu Phan ( XỆ )
6 - Xế Xế ( XANG ) Xang Xự Xang ( HÒ )
7 - Tồn Là ( TỊCH ) Là Hò ( - - )
8 - Là Hò ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
9 - Tồn ( TÀNG ) Tồn Xang ( - - )
10 - Xế Xê ( XANG ) Xang Xê Tồn ( HÒ )
11 - Ho Tồn ( TÀNG ) Tồn Ho ( - - )
12 - Xáng Xáng ( XÀNG ) Liu Liu ( XỆ )
13 - Liu Liu ( XỆ ) Xề Liu ( - - )


**********
Lý Ngựa Ô Nam
( 7 câu nhịp tư )

1 - ( - - ) Tồn ( XÊ )
Xế Xang Xư ( XỀ ) Liu Xề Phan ( LIU )
2 - ( LIU ) Tồn ( XÊ )
Xế Xang Xư ( XỀ ) Liu Xề Phan ( LIU )
3 - Liu Liu ( XỀ ) Phan Liu ( - - )
Cống Líu ( XÊ ) Tồn Xê Xang ( LỊU )
4 - Xư Xư Xang ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
Liu Liu ( XỀ ) Phan Liu ( - - )
5 - Xê Xang Xư ( HÒ ) Tồn Hò Xư ( XANG )
Xế Xang ( HÒ ) Tồn Xang ( - - )
6 - Xang Xể ( XÊ ) Tồn Xảng Xang ( HÒ )
Tồn Tang ( TỊCH ) Tồn Hò ( - - )
7 - Xáng ( XÀNG ) Liu Phan ( XỆ )
Liu Liu ( XỆ ) Xề Liu ( - - )


Lý Ngựa Ô Nam
( 13 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Nguyễn Trãi Tiễn Cha

1 - Nguyễn Phi ( Khanh ) khi người thất ( cơ )
2 - Theo quân ( Tàu ) sang nơi đất ( khách )
3 - Nguyễn ( Trãi ) đón cha khóc ( than )
4 - Ông thấy ( thế ) khuyên can ( - - )
5 - Vì toàn ( dân ) còn đang trông ( đợi )
6 - Nợ núi ( sông ) mang nặng trong ( lòng )
7 - Con nên trở ( lại ) quê mình ( - - )
8 - Cùng toàn ( dân ) cứu lấy quê ( hương )
9 - Lời cha ( vừa ) cạn phân ( - - )
10 - Hãy lui ( chơn ) chớ khá cải ( lời )
11 - Ta sẽ ( liều ) một đời ( - - )
12 - Con nhớ ( rằng ) trong cơn quốc ( nạn )
13 - Đừng làm lỡ ( vận ) tài trai ( - - )


Lý Ngựa Ô Nam
( 7 câu nhịp tư )
Nguyễn Trãi Tiễn Cha


1 - ( - - ) Nguyễn Trãi nghe ( qua )
Những ( lời ) phân giải khuyên ( can )
2 - Tung ( gươm ) bao năm uốn ( nắn )
Tâm can cháy ( nồng ) quyết lệ trào ( sôi )
3 - Hứa lảnh ( ý ) phụ thân ( - - )
Lúc biệt ( ly ) tay lau ngấn ( lệ )
4 - Đem quyết ( tâm ) trả nợ sơn ( hà )
Nhưng con ( ngại ) cha già ( - - )
5 - Đường ngàn ( trùng ) nắng táp mưa ( sa )
Ai hầu ( hạ ) giùm ta ( - - )
6 - Nguyễn Phi ( Khanh ) đến cửa Nam ( Quan )
Còn day ( lại ) nhìn con ( - - )
7 - Nguyễn đau ( buồn ) lòng mang mối ( hận )
Thề tận diệt ( kẻ ) xâm lăng ( - - )


**********
Lý Con Sáo
( 10 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1 - ( XẾ ) Xế Xáng ( U )
2 - Ủ U Liu ( PHAN ) Liu Xề Phan ( LIU )
3 - Phan ( LIU ) Xáng Ú LiuPhan ( LIU )
4 - Liu ( XỀ ) Là Xề Phan ( LIU )
5 - Lỉu ( - - ) Líu Liu ( XỀ )
6 - Xề Liu ( - - ) Liu Xề ( - - )
7 - Là Là ( HÒ ) Là Xang Xê ( CỐNG )
8 - Xê Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xự ( XANG )
9 - Là Là ( HÒ ) Là Xang Xê ( CỐNG )
10 - Xê Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xự ( XANG )


Lý Con Sáo
( 5 câu nhịp tư )

1 - ( XANG ) Xang Xang ( XƯ )
Xang Xể ( XÊ ) Liu Xề Phan ( LIU )
2 - Xề Phan ( LIU ) Xứ U LiuPhan ( LIU )
Xảng Xang Xư ( XỀ ) Liu Xề Phan ( LIU )
3 - Xề Phan ( LIU ) Lỉu Liu Liu ( XỆ )
Xề Liu ( - - ) Liu Xệ ( - - )
4 - Là Là ( HÒ ) Là Xang Xê ( CỐNG )
Xê Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xư ( XANG )
5 - Là Là ( HÒ ) Là Xang Xê ( CỐNG )
Xê Líu ( CỐNG ) Xê Xang Xư ( XANG )


Lý Con Sáo
( 10 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Ngấm Cảnh Khơi Nguồn
Soạn lời : PHI ANH

1 - ( Tiếng ) líu ( lo )
2 - Chim ( oanh ) trên cành hót ( vang )
3 - ( - - ) ( - - )
4 - Như (chào ) đón xuân ( sang )
5 - Nao nao ( - - ) trong tấc ( dạ )
6 - Khách chi ( trong ) giấc mộng ( - - )
7 - Ngày ( ngày ) càng nhìn hoa ( lá )
8 - Lo nỗi ( lo ) cho thân ngày ( mai )
9 - Lòng ( nầy ) còn đang trong ( trắng )
10 - Chi xiết ( bao ) nỗi vui ngày ( xuân )


Lý Con Sáo
( 5 câu nhịp tư. Song lang 2.4 )
Ngắm Cảnh Khơi Nguồn
Soạn Lời : PHI ANH

1 - ( Vui ) lắm ( thay )
Cảnh ( vật ) gợi lòng mơn ( mang )
2 - Mai ( cúc ) lan thắm ( xinh )
Ngạt ( ngào ) hương ( thơm )
3 - Nỗi ( - - ) vơi trong ( lòng )
Có khác ( chi ) non bồng ( - - )
4 - Cảnh ( trời ) hòa mây ( nước )
Khắp đó ( đây ) reo vui trời ( đông )
5 - Càng ( nhìn ) càng thêm say ( đắm )
Thêm tiếng ( tơ ) xa xa hòa ( ca )


**********
Lệ Rơi Thấm Đá( 24 câu nhịp một )

1 - ( CỒNG ) Cồng Xang ( XANG )
2 - Xê Cống Líu ( XÊ ) ( -- )
3 - ( CỒNG ) Cồng Xang ( XANG )
4 - Xê Cống Líu ( XANG ) ( -- )
5 - ( XANG ) Xư ø ( CỐNG )
6 - Xáng ( CỒNG ) Cồng ( XÁNG )
7 - Xáng ( U ) ( -- )
8 - ( CỒNG ) Xang ( XANG )
9 - Xê Cống Líu ( XÊ ) ( -- )
10 - ( CỒNG ) Xang ( XANG )
11 - Xê Cống Líu ( XANG ) ( -- )
12 - ( XANG ) Xừ ( CỐNG )
13 - Xê ( XANG ) Xang ( XỪ )
14 - Xừ ( CỐNG ) ( -- )
15 - Cồng Cồng ( CỒNG ) Cồng Xáng ( -- )
16 - Xáng ( -- ) Xáng Ú ( LIU )
17 - Cồng Liu ( -- ) Cồng ( -- )
18 - Cồng Cồng ( CỒNG ) Cồng Xáng ( -- )
19 - Xáng ( -- ) Xáng Ú ( LIU )
20 - Cồng Liu ( -- ) Cồng ( -- )
21 - Liu ( LIU ) Liu ( XÀNG )
22 - Xàng ( -- ) Xàng Liu Liu ( XÁNG )
23 - Xáng ( -- ) ( XÁNG )
24 - U Ù ( LIU ) Ú Cồng Liu ( Ú )


Lệ Rơi Thấm Đá
( 24 câu nhịp một )
Khóc Cảnh Biệt Ly

1 - ( Tình ) lang ( ôi )
2 - Lý ( Khanh ) (-- )
3 - ( Còn ) chi ( đâu )
4 - Nữa ( mong ) ( -- )
5 - ( Âm ) dương ( đã )
6 - Đôi ( đàng ) ( _ _û )
7 - Rẻ ( Phân ) ( -- )
8 - ( Đời ) anh ( nay )
9 - Đã dở ( dang ) ( -- )
10 - ( Tình ) em ( nay )
11 - Đã nát ( tan ) ( -- )
12 - ( Thôi ) rời ( rả )
13 - Trăm ( năm ) ( vàng )
14 - ( Đá ) ( -- )
15 - Đường trần ( nghìn ) tầm rẻ ( -- )
16 - Lối ( -- ) đà hết ( mong )
17 - Gì tương ( -- ) phùng ( -- )
18 - Đời người ( phù ) trầm thảm ( -- )
19 - Khổ ( -- ) bóng ái ( ân )
20 - Đà tan ( -- ) tành ( -- )
21 - Thôi ( thôi ) muôn ( đời )
22 - Đành ( -- ) cách xa ( vắng )
23 - ( -- ) ( Lý )
24 - Tình ( quân ) chàng ( ôi )


**********
Lưu Thủy Đoản
( 16 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1 - Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
2 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
3 - Xê ( XANG ) Xang Xự Xế ( XANG )
4 - Xê Xang ( XỰ ) Hò Xang Xê ( CỐNG )
5 - Cống Tồn ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
6 - Xê Xang ( XÊ ) Cộng Xề Cộng ( LIU )
7 - Liu Tồn ( LIU ) Ú Cộng Liu ( Ú )
8 - Ú Tồn ( Ú ) Ú Xáng Ú ( LIU )
9 - Ú Liu ( CỘNG ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
10 - Xề Tồn ( XỀ ) Cộng Xề Cộng ( LIU )
11 - Ú Liu ( CỘNG ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
12 - Tồn ( LIU ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
13 - Xang Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
14 - Xê Xang ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
15 - Xê Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
16 - Xê Xang ( XÊ ) Xang Xê Cống ( HÒ )
Lưu Thủy Đoản
( 16 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Kim Kiều Hoa Viên Ngộ

1 - Vương Thúy ( Kiều ) là người tài ( hoa )
2 - Vốn con ( nhà ) vọng tộc danh ( gia )
3 - Đã lảu ( thông ) thi hoạ cầm ( ca )
4 - Nhưng sắc ( tài ) trời đà ganh ( ghét )
5 - Lòng tuy ( chẳng ) bận tình ( tơ )
6 - Cùng Thúy ( Vân ) và Vương ( Quan )
7 - ( Khi ) tiết trời thanh ( minh )
8 - Hạnh ( ngộ ) cùng Kim ( Sanh )
9 - ( E ) lệ thẹn ( thùng )
10 - ( Vì ) là trâm ( anh )
11 - Nên ( ngại ) không trao ( lời )
12 - ( Duyên ) nợ do nơi ( trời )
13 - Khiến ( cho ) câu luyến ( lưu )
14 - ( Kiều ) về gia ( trung )
15 - Còn ( có ) chàng Kim ( Sanh )
16 - Ước ( mơ ) trong ( lòng )


**********
Bình Bán Vắn
( 22 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1 - ( LIU ) Tồn Liu Xáng ( Ú )
2 - Ú Liu ( CỘNG ) Liu Ú Xáng ( LIU )
3 - Tồn Liu ( Ú ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
4 - Liu Xề Cộng ( LIU ) Tồn Liu Ú ( LIU )
5 - Ú Ú ( LIU ) Tồn Liu Ú ( LIU )
6 - Xáng Xáng ( U ) Liu Xề Liu ( CỘNG )
7 - Cộng Tồn ( CỘNG ) Xê Xang Xê ( CỘNG )
8 - Ú Liu ( CỘNG ) Tồn Cộng Liu ( Ú )
9 - Ú Tồn ( Ú ) Xáng Ú Liu ( CỘNG )
10 - Tồn Cộng Liu ( Ú ) Xáng U Liu ( Ú )
11 - U U ( LIU ) Tồn Liu Ú ( LIU )
12 - Xự Xang ( CỐNG ) Xê Xang Cống ( XÊ )
13 - Liu Tồn ( LIU ) Ú Liu Cộng ( XỀ )
14 - Cống Xạng ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
15 - Xang ( XỰ ) Xang Xự Líu ( CỘNG )
16 - Liu Xề Cộng ( LIU ) Tồn Liu Ú ( LIU )
17 - Xự ( XANG ) Xang Xự ( XANG )
18 - Xê Cống ( HÒ ) Tồn Hò Xự ( XANG )
19 - Xự Xang ( XÊ ) Tồn Cống Líu ( XÊ )
20 - Líu ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XÀNG )
21 - Cống Xạng ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
22 - Xang Hò Xự ( XANG ) Tồn Cống Xê ( XANG )

Đờn Vĩ của Kim Tiền trước khi vô bài
Xê ( XANG )
Xê Cống Líu ( XÊ ) Xê ( XANG )
Xê Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
Xang Hò Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xang ( XỰ )


Bình Bán Vắn
( 22 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Kim Kiều Hoa Viên Ngộ
( tiếp theo )

1 - Xin trọ ( nơi ) ngoài hiên ( tây )
2 - Ý mong ( chờ ) dịp nào ( may )
3 - Gió đưa ( duyên ) được tao ( phùng )
4 - Cùng Thúy ( nương ) kẻo nặng sầu ( vương )
5 - Rất ( may ) nhìn lên nhánh ( cây )
6 - Thấy trâm ( đây ) ai mà rơi ( lại )
7 - Nếu ( chẳng ) duyên trời dong ( rủi )
8 - Thì sao ( mà ) nhặt được ( trâm )
9 - Còn ( đương ) ngơ ngẩn ( tình )
10 - Thì Kiều ( nương ) đã đến ( nơi )
11 - Sanh trả ( trâm ) gọi nghĩa ( ân )
12 - Kiều chi ( xiết ) cảm động ( tâm )
13 - Liếc ( nhanh ) cuối tạ ( từ )
14 - Trông ( theo ) giai nhân khuất ( dạng )
15 - Sanh ( về ) hiên Lãm ( Thúy )
16 - Lòng bâng ( khuâng ) thật khó ( khuây )
17 - Bên ( triện ) tàn lụn ( canh )
18 - Chong ( đèn ) dầu ( hao )
19 - Kiều ( nương ) nhẹ gót ( sen )
20 - Bổng ( đâu ) xuất hiện bên ( ngoài )
21 - Tỉnh ( mơ ) ngờ trong ( mộng )
22 - Lòng Kim ( Sanh ) hồi hộp lo ( âu )

VĨ :
Thúy ( nương )
Mỉm cười ( duyên ) Mẹ ( cha )
Với hai ( em ) Hôm nay vắng ( mặt )
Xin đừng lo ( ngại ) Hiểu lòng ( nhau )
Xin giao ( hẹn ) đá vàng ghi ( dạ )


**********
Kim Tiền Huế
( 13 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1- Ú Xáng ( LIU ) Ú Liu Xề Cộng ( LIU )
2 - Ú Xáng ( Ú ) Liu Cộng Liu ( XỀ )
3 - Cống Líu ( CỐNG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
4 - Cống Xạng Cống ( XÊ ) Liu Liu ( XỀ )
5 - Tồn Liu ( CỘNG ) Liu Liu ( XỀ )
6 - Tồn Cộng Liu ( CỘNG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
7 - Cống Xạng Cống ( XÊ ) Hò ( XÊ )
8 - Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xự ( XANG )
9 - Tồn Cống Xê ( XANG ) Xê ( XANG )
10 - Xê Cống Líu ( XÊ ) Xê ( XANG )
11 - Xê Cống Líu ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
12 - Xang Hò Xang ( XỰ ) Hò Xự Xang ( XÊ )
13 - Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Hò Xang ( XỰ )

Kim Tiền Huế
( 13 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Kim Kiều Hoa Viên Ngộ

1 - Quyết thủy ( chung ) gìn keo ( sơn )
2 - Quạt với ( khăn ) tặng chung ( tình )
3 - Khúc nhạc ( tấu ) sầu ly ( tan )
4 - Não dạ Kim ( lang ) chưa tao ( phùng )
5 - Sao khóc ( hận ) xin vui ( lòng )
6 - Chớ khảy ( những ) bản này làm ( chi )
7 - Khúc nhạc sầu ( bi ) cầm ( treo )
8 - Cả hai xướng ( họa ) càng luyến ( lưu )
9 - Đậm tình ( yêu ) nguyệt ( soi )
10 - Sáng ngoài ( song ) hãy ( xin )
11 - Tạm chia ( tay ) trăm năm ( nguyện )
12 - Nào vong ( phụ ) tay cầm ( tay )
13 - Xin gắn ( chặt ) hai lòng như ( một )


**********
Hành Vân
( 21 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

1 - Là ( XỰ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
2 - Là ( XỰ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
3 - Xê Líu ( Xự ) Cống Hò Xự ( XANG )
4 - Xê ( XANG ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
5 - Ú Líu ( CỐNG ) Líu Xự Xang ( XÊ )
6 - Cống Líu ( XÊ ) Xang Hò Xang ( XỰ )
7 - Xế ( XANG ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
8 - Xê Xang ( XÊ ) Líu Xự Xang ( XÊ )
9 - Xự Xang ( HÒ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
10 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xang ( XỰ )
11 - Xê Xang ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
12 - Là ( XỰ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
13 - Liu ( XỀ ) Tồn Xề Liu ( PHẠN )
14 - Xề Phạn ( LIU ) Tồn Liu Ú ( LIU )
15 - Xê ( XANG ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
16 - Ú Liu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
17 - Ú Liu ( CỔNG ) Líu Cổng Xê ( XANG )
18 - Xề Phạn ( LIU ) Tồn Liu Ú ( LIU )
19 - Xê Xang ( HÒ ) Cống Xê Xự ( XANG )
20 - Xê ( XANG ) Tồn Xang Xê ( CỐNG )
21 - Líu Xê ( - - ) Xang Xự Xế ( XANG )


Hành Vân
( 21 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

Lời Xưa , những năm 1915 - 1930 )

1 - ( Nợ ) cái duyên ( gì )
2 - Là ( nợ ) cái duyên ( gì )
3 - Mấy ( đoạn ) tình ( si )
4 - ( Đề) thơ ( nhắn )
5 - Nhắn ( với ) tương ( tri )
6 - Đêm ( xuân ) tà ( nguyệt )
7 - ( Nhành ) thiên ( lý )
8 - Mai dầu ( xinh ) kém Huệ vị ( hoa )
9 - Cùng một ( lòng ) như giấc mơ ( màng )
10 - ( Hành ) vân ( mộng )
11 - ( Trời ) rạng ( đông )
12 - ( Giọt ) sương ( nồng )
13 - Cạn ( bày ) tâm ( sự )
14 - Dậy ngồi ( không ) ngồi không ( - - )
15 - ( Đừng ) toan ( tính )
16 - Cái ( bịnh ) đa ( tình )
17 - Ai ( khiến ) cho ( mình )
18 - Dễ làm ( thinh ) làm thinh ( - - )
19 - Ngọc Biện ( Hòa ) ngắm lâu càng ( xinh )
20 - ( Non ) bồng tuy ( cách )
21 - Aùng mây ( - - ) đang đợi chim ( xanh )


**********
Tứ Đại Cảnh
( 46 câu nhịp đôi , song lang chiếc )

Lớp I :
1 - Tồn ( LIU ) Lỉu Liu Liu ( XỀ )
2 - Xề ( LIU ) Lỉu Liu Liu ( CỘNG )
3 - Liu ( LIU ) Lỉu Liu Liu ( CỘNG )
4 - Liu Xàng Xê ( CỐNG ) Líu Cống Xê ( XANG )
5 - Là ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
6 - Hò Xự ( - - ) Xang Xế ( XANG )
Lớp II :
7 - Xang ( XẢNG ) Xế Xang Là ( HÒ )
8 - Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
9 - Là Là ( HÒ ) Là Cống Xê ( XANG )
10 - Là ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
11 - Là Là (XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
12 - Xê Líu ( HÒ ) Cống Xê Xự ( XANG )
13 - Tồn ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
14 - Hò Xự ( - - ) Xang Xế ( XANG )
Lớp III :
15 - Xang ( XẢNG ) Xế Xang Là ( HÒ )
16 - Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
17 - Là Là ( HÒ ) Là Cống Xê ( XANG )
18 - Là ( XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
19 - Là Là (XÊ ) Cống Xê Xang ( HÒ )
20 - Xê Líu ( HÒ ) Cống Xê Xự ( XANG )
21 - Là ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
22 - Hò Xự ( - - ) Xang Xế ( XANG )

Lớp IV :
23 - Xang ( XẢNG ) Xế Xang Là ( HÒ )
24 - Là Là ( HÒ ) Là Hò Xự ( XANG )
25 - Là Là ( HÒ ) Là Cống Xê ( XANG )
26 - Xế ( XANG ) Tồn Xang Xê ( XỂ )
27 - Liu ( LIU ) Liu Hò ( PHAN )
28 - Liu Liu ( XỆ ) Xề Liu ( - - )
29 - Ú Ú ( - - ) Liu Cộng ( XỀ )
30 - Xề Liu ( - - ) Cộng Xề ( - - )
31 - Xê Xang ( XỰ ) Xự Xang Xế ( XANG )
32 - Là Là ( HÒ ) Là Cống Xê ( XANG )
33 - Xế ( XANG ) Tồn Xang Xê ( XỂ )
34 - Liu ( LIU ) Liu Hò ( PHAN )
35 - Liu Liu ( XỆ ) Xề Liu ( - - )
36 - Ú Ú ( - - ) Liu Cộng ( XỀ )
37 - Xề Liu ( - - ) Cộng Xề ( - - )
38 - Líu Cống ( XÊ ) Cống Xê Xang ( XỰ )
39 - Là Hò ( - - ) Là Xự ( - - )
40 - Là Xự ( - - ) Xang Xế ( XANG )
41 - Xang Xể ( - - ) Xê Xang ( - - )
42 - Xế Xê ( XANG ) Xang Xê Xự ( HÒ )
43 - Xứ Ú ( - - ) Xáng Xề ( - - )
44 - Xứ Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )
45 - Tồn ( LIU ) Xáng Ú Liu ( XỀ )
46 - Xứ Xáng ( XỀ ) Tồn Xề Phạn ( LIU )


Tứ Đại Cảnh
( 46 câu nhịp đôi , song lang chiếc )
Nhị Thập Tứ Hiếu
Soạn lời : Trần Phong Sắc

Lớp I :
1 - Ngô ( Mãnh ) song thân ( nghèo )
2 - ( Đương ) tuổi thơ ngây ( dại )
3- ( Song ) thảo thân ghi ( dạ )
4- Giúp ( đở ) tiếng đã rền ( vang )
5 - Nghèo ( khô ) luống than thân ( phận )
6 - Mùng mẹ ( -- ) đâu có ( giăng )

Lớp II
7 - ( Muổi ) rần ( rần )
8 - Chàng Ngô ( chạnh ) là vì ( thân )
9 - Chà quơ ( đặng ) thì nấu cơm ( ăn )
10 - Mắc ( như ) quế kia mấy ( phần )
11 - Nhiều ( đâu ) tới xông khói ( hoài )
12 - Ngô thức ( hoài ) cứ quạt ( luôn )
13 - Mền ( đâu ) đắp cho cha ( mẹ )
14 - Gần gục ( - - ) rồi banh áo ( ra )

Lớp III :
15 - ( Muổi ) vầy ( đoàn )
16 - Đành ( ưng ) nạp mình chàng ( ta )
17 - Phần cha ( mẹ ) đừng cắn xin ( tha )
18 - Giống ( kia ) thấy da vén ( trần )
19 - Đồng ( bu ) nút no không ( cần )
20 - Khen có ( gồng ) mới chịu ( trân )
21 - Đàng ( kia ) mới ve tay ( đập )
22 - Chừa mặt ( - - ) không dám ( đeo )

Lớp IV :
23 - ( Muổi ) mừng ( thầm )
24 - Mình đem ( nạp ) là chàng ( Ngô )
25 - Vì không ( đập ) cùng mền bu ( vô )
26 - Cám ( ơn ) cho ( máu )
27 - ( Aùp ) vào cứ ( đậu )
28 - Theo ( cậu ) đà quen ( - - )
29 - Tránh ( - - ) cha mẹ ( chàng )
30 - Lòng không ( - - ) phụ phàng ( - - )
31 - Khiến cha ( mẹ ) ngon giấc ( luôn )
32 - Hồi thơ ( dại ) làm túng cho ( xong )
33 - Lớn ( khôn ) ra ( sức )
34 - ( Thú ) tiều mới ( họa )
35 - Cây ( mục ) về un ( - - )
36 - Mới ( - - ) mua nệm ( mùng )
37 - Phần cha ( - - ) mẹ dùng ( - - )
38 - Mua đặng ( mùng ) ngăn muổi không ( động )
39 - Tiều ( - - ) hiếu trọng ( - - )
40 - Trời cảm ( động ) tiên biến ( ra )
41 - Phương pháp ( - - ) mấy khoa ( - - )
42 - Mới trao ( - - ) cho chàng ( - - )
43 - Sông ( - - ) hóa đàng ( - - )
44 - Có tiếng ( chàng ) họ ( Ngô )
45 - Là ( Ngô ) Mãnh nên danh ( hiền )
46 - Sau ( - - ) thành thần ( tiên )


**********
Mạnh Lệ Quân
( 20 câu 2 nhịp )

1- U ( LIU ) Liu U Liu ( CỘNG )
2- Liu ( XỀ ) Là Xề Liu ( CỘNG )
3- Liu ( U ) Ú U Liu ( CỘNG )
4- Liu ( XỀ ) Là Xề Liu ( CỘNG )
5- Liu ( XỀ ) Là Xề Liu ( CỘNG )
6- Liu ( XÀNG ) Cống Xê Xừ ( XANG )
7- ( XỰ ) Xự Xang ( XÊ )
8- Cống ( HÒ ) Xang Xự Xư ( HÒ )
9- ( HÒ ) HÒ Xàng ( XỰ )
10- Liu ( XỀ ) Liu Xề Phan ( LIU )
11- Liu ( XỀ ) Liu Xề Cộng ( LIU )
12- Cống ( XÊ ) Cống Xang Cống ( XÊ )
13- Liu ( XỀ ) Liu Xề Cộng ( LIU )
14- Cống ( XÊ ) Cống Xang Cống ( XÊ )
15- Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Xự Xang ( XỰ )
16- Hò ( XÊ ) Cống Xang Cống ( XÊ )
17- Cống Xê Xang ( XỰ ) Xang Xự Xang ( XỰ )
18- Hò ( XÊ ) Cống Xang Cống ( XÊ )
19- ( XỀ ) Xề Liu ( CỘNG )
20- Liu ( XỀ ) Xề Liu ( CỘNG )


Mạnh Lệ Quân
( 20 câu 2 nhịp )

1.- Sắc ( son ) son phấn thêm ( thẹn )
2.- Giữa ( vời ) khói tình chưa ( vẹn )
3.- Còn ( trông ) sao vắng tin ( bạn )
4.- Nhắt ( càng ) bặt tâm thơ ( nhạn )
5.- Ra ( vào ) đêm ngày trông ( đợi )
6.- Phương ( nào ) chàng trú hởi ( ôi )
7.- ( Chàng ) tri ( âm )
8.- Xét ( dùm ) cho bổn phận ( nầy )
9.- ( Đành ) chàng đành bao ( dạ )
10.- ( Chiều ) là chiều hôm ( nay )
11.- ( Lòng ) buồn càng bâng ( khuâng )
12.- Ngó ( mong ) xót dạ nát ( gan )
13.- ( Bồng ) thiếp bồng con ( thơ )
14.- Ngóng ( trông ) lụy ngọc chứa ( chan )
15.- Tuông rơi lụy ( dạ ) xót ( dạ )
16.- Chàng ( ôi ) nỡ phụ tào ( khang )
17.- Thiếp không lỗi ( phận ) sao đó ( giận )
18.- Làm ( chi ) bỏ mẹ con ( tôi )
19.- ( Chàng ) chàng có ( giận )
20.- Xin ( đừng ) nỡ làm như ( vậy )


**********
Mạnh Lệ Quân Thoát Hài
( 20 câu 2 nhịp )

1- Liu ( U ) Liu U Liu ( CỘNG )
2- Liu ( XỀ ) Liu Xề Công ( LIU )
3- Liu ( U ) Liu U Liu ( CỘNG )
4- Liu ( XỀ ) Liu Xề Công ( LIU )
5- ( XỀ ) Liu Xề Công ( LIU )
6- Xê ( XANG ) Cống Xê Xừ ( XANG )
7- ( XỰ ) Xự Xang ( XÊ )
8- Cống ( HÒ ) Xự ( HÒ )
9- ( HÒ ) Hò Xang ( XỰ )
10- ( XỀ ) Xề Cộng ( LIU )
11- Cộng Liu ( - - ) U U ( LIU )
12- U Liu ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
13- Xang Xê ( - - ) U U ( LIU )
14- U Liu ( - - ) Cống Líu ( XÊ )
15- Xang Xê ( - - ) Xê Xang ( XỰ )
16- Xang Xự ( - - ) Xự Xang ( XÊ )

=================================

gửi lời cám ơn bạn longnu (thanh vien dien dan Hotmit.com)

Top 10 Contributor
cầm sư cấp 4

toàn bộ nội dung vừa đựoc copy, chưa chỉnh sửa và chọn lọc. Hơi khó xem trong mấy ngày.

 

Page 2 of 2 (18 items) < Previous 1 2 | RSS
Copyright 2006 - 2011 by DamSan.Net
Powered by Community Server (Non-Commercial Edition), by Telligent Systems